Đài Bắc Trung Hoa tại Thế vận hội Mùa đông 2014
Giao diện
Đài Bắc Trung Hoa tại Thế vận hội Mùa đông 2014 | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mã IOC | TPE | ||||||||
NOC | Ủy ban Olympic Đài Bắc Trung Hoa | ||||||||
Trang web | www | ||||||||
ở Sochi, Nga | |||||||||
Vận động viên | 3 trong 3 môn thể thao | ||||||||
Người cầm cờ (khai mạc) | Tống Thanh Dương[1] | ||||||||
Người cầm cờ (bế mạc) | Mackenzie Blackburn[2] | ||||||||
Huy chương |
| ||||||||
Tham dự Mùa đông | |||||||||
Các lần tham dự khác | |||||||||
Trung Hoa Dân Quốc (1972–1976) |
Đài Bắc Trung Hoa tham gia Thế vận hội Mùa đông 2014 tại Sochi, Nga từ ngày 7 đến 23 tháng 2 năm 2014. Đội tuyển Đài Bắc Trung Hoa gồm ba vận động viên tại ba môn thể thao,[3] bao gồm lần đầu tiên tham gia trượt băng tốc độ vòng ngắn và trượt băng tốc độ.[4]
Trượt băng nằm ngửa
[sửa | sửa mã nguồn]Đài Bắc Trung Hoa được tái phân phối một hạn ngạch trong môn trượt băng nằm ngửa.[3]
Vận động viên | Nội dung | Lần 1 | Lần 2 | Lần 3 | Run 4 | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thời gian | Hạng | Thời gian | Hạng | Thời gian | Hạng | Thời gian | Hạng | Thời gian | Hạng | ||
Liên Đức An[5] | Đơn nam | 1:02,961 | 39 | 55,315 | 39 | 55,287 | 38 | 54,528 | 39 | 3:48,091 | 39 |
Trượt băng tốc độ vòng ngắn
[sửa | sửa mã nguồn]Một vận động viên của Đài Bắc Trung Hoa giành được tư cách tham dự Thế vận hội thông qua giải Vô địch Thế giới Trượt băng tốc độ vòng ngắn 2013–14 diễn ra vào tháng 11 năm 2013.[6]
- Nam
Vận động viên | Nội dung | Cuộc đua | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thời gian | Hạng | Thời gian | Hạng | Thời gian | Hạng | Thời gian | Hạng | ||
Mackenzie Blackburn[5] | 500 m | 42,337 | 3 | không đạt | 23 | ||||
1000 m | 1:26,814 | 3 | không đạt | 23 |
Trượt băng tốc độ
[sửa | sửa mã nguồn]Dựa trên các kết quả từ Cúp Thế giới Mùa thu mùa Cúp Thế giới Trượt băng tốc độ ISU 2013–14, Đài Bắc Trung Hoa giành được hạn ngạch sau đây:[7]
- Nam
Vận động viên | Nội dung | Lần 1 | Lần 2 | Kết quả | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thời gian | Hạng | Thời gian | Hạng | Thời gian | Hạng | ||
Tống Thanh Dương[5] | 500 m | 35.732 | 31 | 35.63 | 33 | 71.36 | 33 |
1000 m | không áp dụng | 1:13,79 | 40 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Sochi 2014 Opening Ceremony - Flagbearers” (PDF). www.olympic.org. Sochi 2014 Olympic and Paralympic Organizing Committee. 7 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2014.
- ^ “Sochi 2014 Closing Ceremony - Flagbearers” (PDF). The International Olympic Committee (IOC). 23 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2014.
- ^ a b Du, Jing (ngày 29 tháng 1 năm 2014). “中华台北队将出征俄国索契冬奥会包括3名选手”. World China News (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2014.
- ^ “Chinese Taipei NOC to break new ground in Sochi”. http://www.ocasia.org/. Ủy ban Olympic châu Á. ngày 29 tháng 1 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2014. Liên kết ngoài trong
|website=
(trợ giúp) - ^ a b c Carroll, Dave (ngày 6 tháng 2 năm 2014). “Taiwan sends three-man squad to Games in Sochi”. Taipei Times. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2014.
- ^ “XXII Olympic Winter Games 2014 Sochi - Entries Short Track Speed Skating”. International Skating Union. ngày 22 tháng 11 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2013.
- ^ “Communication No. 1841 XXII Olympic Winter Games 2014 Sochi Entries Speed Skating” (PDF). International Skating Union. ngày 23 tháng 12 năm 2013. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2013.