Bước tới nội dung

Ngôn ngữ đồ họa Hewlett-Packard

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Ngôn ngữ đồ họa Hewlett-Packard, viết tắt tiếng AnhHP-GL hay HPGL (Hewlett-Packard Graphics Language) là một ngôn ngữ điều khiển máy in do hãng Hewlett-Packard tạo ra. HP-GL là ngôn ngữ điều khiển máy in chính được sử dụng bởi máy vẽ HP. Sau này nó trở thành một tiêu chuẩn cho hầu hết tất cả các máy vẽ [1].

Các máy in của Hewlett-Packard thường hỗ trợ HP-GL/2 ngoài PCL [2].

Thiết kế

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngôn ngữ được tạo thành bằng tập hợp các mã điều khiển hai chữ cái, tiếp sau là các tham số tùy chọn. Ví dụ một vòng cung có thể được vẽ trên một trang bằng cách gửi dãy ký tự với mã điều khiểnAA có nghĩa là Arc Absolute:

AA100,100,50;

Các thông số đặt trung tâm của đường cung tại tọa độ tuyệt đối 100,100 trên trang vẽ, với góc khởi đầu là 50 độ, đo theo chiều ngược chiều kim đồng hồ. Tham số tùy chọn thứ tư (không được sử dụng ở ví dụ trên) xác định đường cung tiếp tục bao lâu, và mặc định là 5 độ.

Bảng lệnh HP-GL lúc mới ra đời
Lệnh Ý nghĩa
Nhóm Vector
PA x,y{,x,y{...}} Plot absolute [i]
PR x,y{,x,y{....}} Plot relative [i]
PD Pen down
PU Pen up
Nhóm Ký tự
CA n Designate alternate character set n [i]
CP spaces, lines Character plot [d]
CS m Designate standard set m [i]
DI run, rise Absolute direction [d]
DR run, rise Relative direction [d]
LB c,..., c Label ASCII string [c]
SA Select alternate character set
SI wide, high Absolute character size [d]
SL tan θ Absolute character slant (from vertical) [d]
SR wide, high Relative character size [d]
SS Select standard character set
UC x, y, pen{,...} User defined character [i]
Nhóm Line Type
LT t{,l} Designate line type t and length l [d]
SM c Symbol mode [c]
SP n Select pen [i]
VA Adaptive velocity
VN Normal velocity
VS v{,n} Select velocity v for pen n [i]
Nhóm Digitize
DC Digitize clear
DP Digitize point
OC Output current position and pen status
OD Output digitized point and pen status
Các trục
TL tp{,tn} Tick length [d]
XT X axis tick
YT Y axis tick
Nhóm Set-Up
IP p1x,p1y,p2x,p2y Input p1 and p2 [i]
IW xlo,ylo,xhi,yhi Input window [i]
OP Output p1 and p2 [i]
Trạng thái cấu hình
AP Automatic pen pickup [i]
DF Set default values
IM e{,s{,p}} Input e, s and p masks [i]
IN Initialize
OE Output error [i]
OS Output status [i]

Quy cách các dữ liệu:

  • [i]: số integer trong dải -32767 và 32768. Không có chấm thập phân.
  • [d]: số thập phân trong dải +/- 127.9999. Chấm thập phân tùy chọn.
  • [c]: ký tự ASCII

Ví dụ sau đây là một tập tin HP-GL

Ví dụ tập tin HP-GL
Lệnh Ý nghĩa
IN; Khởi động, kích hoạt job vẽ
IP; Đặt các điểm tỷ lệ (P1 và P2) về mặc định
SP1; chọn bút 1
PU0,0; nâng bút (Pen Up) và dịch đến điểm bắt đầu cho thao tác kế tiếp
PD100,0,100,100,0,100,0,0; hạ bút (Pen Down) và dịch đến các điểm chỉ định. Lênh này kẻ hộp chữ nhật.
PU50,50; nâng bút và chuyển đến 50,50
CI25; vẽ đường tròn R= 25
SS; chọn tập ký tự chuẩn "standard character set"
DT*,1; đặt "text delimiter" là dấu sao (*), và không in chúng (1 là "true")
PU20,80; nâng bút và chuyển đến 20,80
LBHello World*; vẽ label
LTlinetype,length thiết đặt kiểu đường và kiểu lặp (line type)
CSxx chọn tập ký tự theo mã xx, ví dụ mã 33 là German
DIx,y thiết đặt hướng vẽ chữ là catheti của x,y
SIww,hh thiết đặt độ rộng và cao ký tự

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Daniels, Thomas H.; Hennessee, Larry W. (tháng 9 năm 1977). “Easy-to-Use Interface Language Controls HP-IB Plotter” (PDF). Hewlett-Packard Journal. 29 (1): 5. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 5 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2018.
  2. ^ PCL 5 Printer Language Technical Reference Manual (ấn bản thứ 1). Hewlett-Packard Company. tháng 9 năm 1990. HP Part No. 33459-90903. (NB. Chapter 15-21 also contain a description of HP-GL/2.)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]