Giải vô địch bóng đá nữ U-19 thế giới 2002
Giao diện
FIFA U-19 Women's World Championship Canada 2002 Coupe du Monde de Football Féminin des Moins de 19 ans 2002 | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Canada |
Thời gian | 17 tháng 8 – 1 tháng 9 |
Số đội | 12 (từ 6 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 3 (tại 3 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 26 |
Số bàn thắng | 101 (3,88 bàn/trận) |
Số khán giả | 295.133 (11.351 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() (10 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Đội đoạt giải phong cách | ![]() |
Giải vô địch bóng đá nữ U-19 thế giới 2002 được tổ chức từ 17 tháng 8 tới 1 tháng 9 tại Canada. Đây là giải bóng đá nữ trẻ đầu tiên được FIFA tổ chức. Christine Sinclair của đội chủ nhà là người đoạt giải Quả bóng vàng dành cho cầu thủ xuất sắc nhất, cũng như là người nhận giải chiếc giày vàng với 10 bàn thắng ghi được.
Danh sách cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]
Các đội tham dự[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
9 | 3 | 3 | 0 | 0 | 9 | 2 | +7 |
![]() |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 6 | −3 |
![]() |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 6 | −1 |
![]() |
1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 5 | −3 |
Canada ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Sinclair ![]() Rowe ![]() Lang ![]() |
(Chi tiết) | Rasmussen ![]() Stentoft-Herping ![]() |
Nigeria ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Iwuagwu ![]() |
(Chi tiết) | Sudo ![]() |
Sân vận động Commonwealth
Khán giả: 10.000
Trọng tài: Diane Ferreira-James
Đan Mạch ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Rasmussen ![]() |
(Chi tiết) | Oyewusi ![]() |
Sân vận động Commonwealth
Khán giả: 7.000
Trọng tài: Sueli Tortura
Nhật Bản ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) | Sinclair ![]() Lang ![]() |
Sân vận động Commonwealth
Khán giả: 15.714
Trọng tài: Cristina Ionescu
Đan Mạch ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Jensen ![]() |
(Chi tiết) | Ohno ![]() |
Sân vận động Commonwealth
Khán giả: 6.000
Trọng tài: Ferreira-James
Nigeria ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) | Sinclair ![]() |
Sân vận động Commonwealth
Khán giả: 15.803
Trọng tài: Krystyna Szokolai
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
9 | 3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 3 | +7 |
![]() |
6 | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 2 | +3 |
![]() |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 7 | −5 |
![]() |
0 | 3 | 0 | 0 | 3 | 5 | 10 | −5 |
Đức ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Mittag ![]() |
(Chi tiết) |
México ![]() | 3–5 | ![]() |
---|---|---|
Rico ![]() Worbis ![]() Martinez ![]() |
(Chi tiết) | Daniela ![]() Tatiana ![]() Kelly ![]() Renata Costa ![]() |
Sân vận động Swangard
Khán giả: 6.000
Trọng tài: Đặng Tuấn Hà
Pháp ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Ramos ![]() Abily ![]() |
(Chi tiết) | Worbis ![]() |
Sân vận động Swangard
Khán giả: 4.500
Trọng tài: Jill Proctor
Brasil ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Kelly ![]() |
(Chi tiết) |
Pháp ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) | Marta ![]() Cristiane ![]() |
México ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Worbis ![]() |
(Chi tiết) | Müller ![]() Brendel ![]() Mittag ![]() |
Sân vận động Swangard
Khán giả: 5.552
Trọng tài: Maria Persson
Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
9 | 3 | 3 | 0 | 0 | 15 | 1 | +14 |
![]() |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 5 | 0 |
![]() |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 5 | 0 |
![]() |
0 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 15 | −14 |
Đài Bắc Trung Hoa ![]() | 1–5 | ![]() |
---|---|---|
Lư Yến Linh ![]() |
(Chi tiết) | Crawford ![]() Neilson ![]() Cannuli ![]() Harch ![]() |
Anh ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Maggs ![]() Hickmott ![]() Ward ![]() |
(Chi tiết) |
Sân vận động Centennial
Khán giả: 2.151
Trọng tài: Fotou Gaye
Úc ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) | Wilson ![]() Osborne ![]() O'Reilly ![]() |
Sân vận động Centennial
Khán giả: 2.600
Trọng tài: Anri Hanninen
Anh ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) |
Đài Bắc Trung Hoa ![]() | 0–6 | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) | Kakadelas ![]() Tarpley ![]() Buehler ![]() Hanks ![]() Ebner ![]() |
Sân vận động Centennial
Khán giả: 2.800
Trọng tài: Fatou Gaye
Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]
Giờ thi đấu là giờ địa phương.
Sơ đồ tóm tắt[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
24 tháng 8 – Vancouver | ||||||||||
![]() | 4 | |||||||||
29 tháng 8 – Edmonton | ||||||||||
![]() | 3 | |||||||||
![]() | 1 (3) | |||||||||
25 tháng 8 – Edmonton | ||||||||||
![]() | 1 (4) | |||||||||
![]() | 6 | |||||||||
1 tháng 9 – Edmonton | ||||||||||
![]() | 2 | |||||||||
![]() | 0 | |||||||||
25 tháng 8 – Victoria | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 6 | |||||||||
29 tháng 8 – Edmonton | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 4 | |||||||||
25 tháng 8 – Edmonton | ||||||||||
![]() | 1 | Tranh hạng ba | ||||||||
![]() | 1 | |||||||||
1 tháng 9 – Edmonton | ||||||||||
![]() | 2 | |||||||||
![]() | 1 (3) | |||||||||
![]() | 1 (4) | |||||||||
Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]
Brasil ![]() | 4–3 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Marta ![]() Kelly ![]() Daniela ![]() |
(Chi tiết) | Reuter ![]() Crawford ![]() Kuralay ![]() |
Canada ![]() | 6–2 | ![]() |
---|---|---|
Sinclair ![]() Thorlakson ![]() |
(Chi tiết) | Maggs ![]() Westwood ![]() |
Nhật Bản ![]() | 1–2 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Ohno ![]() |
(Chi tiết) | Bresonik ![]() ![]() |
Sân vận động Commonwealth
Khán giả: 5.000
Trọng tài: Sueli Tortura
Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]
Brasil ![]() | 1–1 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Marta ![]() |
(Chi tiết) | Rustad ![]() |
Loạt sút luân lưu | ||
Ariana ![]() Daniela ![]() Marta ![]() Daiane ![]() Kelly ![]() |
3–4 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Hoa Kỳ ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Tarpley ![]() Wilson ![]() Oakes ![]() |
(Chi tiết) | Bresonik ![]() |
Sân vận động Commonwealth
Khán giả: 10.000
Trọng tài: Krystyna Szolokai
Tranh hạng ba[sửa | sửa mã nguồn]
Brasil ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Cristiane ![]() |
(Chi tiết) | Bachor ![]() |
Loạt sút luân lưu | ||
Daniela ![]() Marta ![]() Renata Costa ![]() Daiane ![]() Renata Diniz ![]() |
3–4 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Canada ![]() | 0–1 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) | Tarpley ![]() |
Giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]
Chiếc giày vàng | Quả bóng vàng | Giải phong cách |
---|---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
Đội hình tiêu biểu[sửa | sửa mã nguồn]
Thủ môn | Hậu vệ | Tiền vệ | Tiền đạo |
---|---|---|---|
|
|
|
Cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]
|
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- FIFA U-19 Women's World Championship Canada 2002 Lưu trữ 2016-04-02 tại Wayback Machine, FIFA.com
- FIFA Technical Report (phần 1) Lưu trữ 2016-03-05 tại Wayback Machine và (phần 2) Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine