Vhembelacerta rupicola
Vhembelacerta rupicola | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Họ (familia) | Lacertidae |
Chi (genus) | Vhembelacerta Edwards, Herrel, Vanhooydonck, Measey, Tolley, & Branch, 2013 |
Loài (species) | V. rupicola |
Danh pháp hai phần | |
Vhembelacerta rupicola (FitzSimons, 1933) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Vhembelacerta rupicola (tên thường gọi trong tiếng Anh là Soutpansberg rock lizard, "thằn lằn đá Soutpansberg") là một loài thằn lằn nhỏ (40–50 mm), thân dẹp thuộc họ Lacertidae. Đây là loài sống trên mặt đá, hoạt động về ban ngày, cư ngụ vách đá hay gò đá ở nơi có độ cao 900–1600 m.[3] Đây là loài đặc hữu tỉnh Limpopo miền bắc Nam Phi.[1][2]
V. rupicola là một loài kiếm ăn tích cực trên sườn nam những ngọn đồi dãy Soutpansberg.
Từ nguyên
[sửa | sửa mã nguồn]Tên loài (rupicola) nghĩa là "ở đá", do loài này hầu như chỉ sống trên đá nếu so với những loài khác sống cùng khu vực như Trachylepis varia.
Nửa đầu tên chi (Vhembe-) chỉ vùng Vhembe của tỉnh Limpopo nơi loài này sinh sống. Nửa sau cái tên (-lacerta) là một từ tiếng Latinh đơn giản có nghĩa "thằn lằn". Lacerta cũng là tên chi mà ban đầu V. rupicola được xếp vào.[2]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Tolley, K.A.; Turner, A.A. (2018). “Vhembelacerta rupicola”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2018: e.T41227A115654111. doi:10.2305/IUCN.UK.2018-2.RLTS.T41227A115654111.en. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2021.
- ^ a b c “Vhembelacerta rupicola (FITZSIMONS, 1933)”. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2014.
- ^ Kirchhof, S.; Linden, J.; Rodder, D.; Richter, K. (2010). “Daily activity patterns of Australolacerta rupicola (FitzSimons, 1933) (Sauria: Lacertidae) with comments on niche segregation within a syntopic lizard community”. North-Western Journal of Zoology. 6: 172–181.