Tsitana
Giao diện
Tsitana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Họ (familia) | Hesperiidae |
Tông (tribus) | Erionotini |
Chi (genus) | Tsitana Evans, 1937 |
Tsitana là một chi bướm ngày thuộc họ Bướm nâu được tìm thấy chủ yếu ở Châu Phi.[1][2]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài gồm:[3]
- Tsitana dicksoni Evans, 1955 – Dickson's Sylph
- Tsitana tsita (Trimen, 1870) – Dismal Sylph
- Tsitana tulbagha Evans, 1937 – Tulbagh Sylph
- Tsitana uitenhaga Evans, 1937 – Uitenhage Sylph
- Tsitana wallacei (Neave, 1910) – Wallace's Sylph
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Woodhall, S. Field Guide to Butterflies of South Africa. Cape Town:Struik Publishers, 2005.
- ^ Natural History Museum Lepidoptera genus database
- ^ Tsitana at funet.fi]