Bước tới nội dung

Viện trưởng Hành chính viện

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Viện trưởng Hành chính viện
Trung Hoa Dân Quốc
Đương nhiệm
Trác Vinh Thái

từ 20 tháng 5 năm 2024
Kính ngữViện trưởng, Đứng đầu nội các
Bổ nhiệm bởiTổng thống Trung Hoa Dân Quốc
Nhiệm kỳVô hạn định
Người đầu tiên nhậm chứcĐàm Diên KhảiChính phủ Quốc dân
Ông Văn Hạo(Sau Hiến pháp)
Thành lập1928chỉnh phủ Quốc dân
1948(Sau Hiến pháp)

Viện trưởng Hành chính viện (行政院院長, Hành chính viện viện trưởng), thường được gọi là Thủ tướng (閣揆, các quỹ) là người đứng đầu Hành chính viện, nhánh hành pháp của chính phủ Trung Hoa Dân Quốc (thường gọi là Đài Loan). Một số tài liệu đôi khi gọi chức vụ này là Thủ tướng Đài Loan (tiếng Anh: Premier of Taiwan). Theo đó, Đài Loan giống như một quốc gia Bán-tổng thống chế, nghĩa là có một tổng thống và một thủ tướng. Đa số các Viện trưởng đều từng là các nhà lập pháp.

Trong lịch sử kể từ khi thành lập nhà nước Trung Hoa Dân Quốc thì Thủ tướng Trung Hoa Dân Quốc ngoài được gọi bằng cái tên là Viện trưởng Hành chính viện từ năm 1928-nay sau chiến dịch Bắc phạt (1926-1928), thì còn được gọi bằng các tên khác dưới thời Chính phủ Bắc Dương: Quốc vụ Tổng lý (1912-1914, 1916-1928), Chính sự đường Quốc vụ khanh (1914-1916).

Danh sách

[sửa | sửa mã nguồn]

Trước Hiến pháp

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ tự Hình ảnh Tên Nhiệm kỳ Chính đảng Quê quán
Bắt đầu Kết thúc
1 Đàm Diên Khải
25/10/1928 22/9/1930 Hồ Nam
Ủy nhiệm Tống Tử Văn
25/9/1930 24/11/1930 Hải Nam
2 Tưởng Trung Chính
24/11/1930 15/12/1931 Chiết Giang
Ủy nhiệm Trần Minh Xu
15/12/1931 1/1//1932 Quảng Tây
3 Tôn Khoa
1/1//1932 28/1/1932 Quảng Đông
4 Uông Triệu Minh
29/1/1932 16/12/1935 Chiết Giang
Ủy nhiệm Tống Tử Văn
25/8/1932 30/3/1933 Hải Nam
Ủy nhiệm Khổng Tường Hi
2/7/1935 23/8/1935/ Hà Bắc
Ủy nhiệm Khổng Tường Hi
6/11/1935 16/12/1935 Hà Bắc
5 Tưởng Trung Chính
(Lần 2)
16/12/1935 1/1/1938 Chiết Giang
Ủy nhiệm Khổng Tường Hi
13/12/1936 6/4/1937 Hà Bắc
Ủy nhiệm Vương Sủng Huệ
6/4/1937 29/5/1937 Quảng Đông
6 Khổng Tường Hi
1/1/1938 11/12/1939 Hà Bắc
7 Tưởng Trung Chính
(Lần 3)
11/12/1939 4/6/1945 Chiết Giang
Ủy nhiệm Tống Tử Văn
4/12/1944 4/6/1945 Hải Nam
8 Tống Tử Văn
4/6/1945 1/3/1947 Hải Nam
Ủy nhiệm Tưởng Trung Chính
1/3/1947 23/4/1947 Chiết Giang
9 Trương Quần
23/4/1947 24/5/1948 Tứ Xuyên

Hậu Hiến pháp

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ tự Hình ảnh Tên Nhiệm kỳ Chính đảng Quê quán
Bắt đầu Kết thúc
1 Ông Văn Hạo
25/5/1948 26/11/1948 Chiết Giang
2 Tôn Khoa
(Lần 2)
26/11/1948 12/3/1949 Quảng Đông
3 Hà Ứng Khâm
12/3/1949 13/6/1949 Quý Châu
4 Diêm Tích Sơn
13/6/1949 10/3/1950 Sơn Tây
5 Trần Thành
10/3/1950 1/6/1954 Chiết Giang
6 Du Hồng Quân
1/6/1954 15/7/1958 Quảng Đông
7 Trần Thành
(Lần 2)
15/7/1958 12/6/1963 Chiết Giang
Ủy nhiệm Vương Vân Ngũ 1/7/1963 16/9/1963 Quảng Đông
8 Nghiêm Gia Cam
16/12/1963 1/6/1972 Giang Tô
9 Tưởng Kinh Quốc
1/6/1972 19/5/1978[1] Chiết Giang
Ủy nhiệm Từ Khánh Chung
19/5/1978 1/6/1978 Quảng Đông [2]
10 Tôn Vận Tuyền
1/6/1978 1/6/1984 Sơn Đông
11 Du Quốc Hoa
1/6/1984 1/6/1989 Chiết Giang
12 Lý Hoán
1/6/1989 1/6/1990 Hồ Bắc
13 Hác Bá Thôn
1/6/1990 27/2/1993 Giang Tô
14 Liên Chiến
27/2/1993 1/9/1997 Đài Nam
15 Tiêu Vạn Trường
1/9/1997 20/5/2000 Gia Nghĩa
16 Đường Phi
20/5/2000 6/10/2000 Giang Tô
17 Trương Tuấn Hùng
(lần 1)
6/10/2000 1/2/2002 Gia Nghĩa
18 Du Tích Khôn
1/2/2002 1/2/2005 Nghi Lan
19 Tạ Trường Đình
1/2/2005 25/1/2006 Đài Bắc
20 Tô Trinh Xương
25/1/2006 21/5/2007 Bình Đông
21 Trương Tuấn Hùng
(Lần 2)
21/5/2007 20/5/2008 Gia Nghĩa
22
Lưu Triệu Huyền
20/5/2008 10/9/2009 Hồ Nam
23
Ngô Đôn Nghĩa
10/9/2009 6/2/2012 Nam Đầu
24
Trần Xung
6/2/2012 1/2/2013 Phúc Kiến
25 Giang Nghi Hoa 1/2/2013 8/12/2014 Phúc Kiến
26 Mao Trị Quốc 8/12/2014 18/1/2016 Chiết Giang
27 Trương Thiện Chính 1/2/2016 20/5/2016 Chính trị gia độc lập Thiên Tân
28 Lâm Toàn 20/5/2016 8/9/2017 Chính trị gia độc lập Giang Tô
29 Lại Thanh Đức 8/9/2017 14/1/2019 Tân Bắc
30 Tô Trinh Xương 14/1/2019 31/1/2023 Bình Đông
31 Trần Kiến Nhân 31/1/2023 20/5/2024 Cao Hùng
32 Trác Vinh Thái 20/5/2024 Đương nhiệm Đài Bắc

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ 總統府公報,3357號
  2. ^ “President Chen Attends Memorial Service for Former Advisor-to-the-President Hsu Ching-chung”. Office of the President, Republic of China (Taiwan). 11 tháng 3 năm 2006. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2021.
  • 張朋園、沈懷玉,《國民政府職官年表》,臺北,1987年6月。

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]