Bước tới nội dung

Bản mẫu:Thế phả quân chủ nước Triệu

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thế phả


Quý Thắng
Mạnh Tăng
Hành Phụ
Tạo Phụ
Yêm Phụ
(1)Thúc Đái
(4)Công Minh
(5)Triệu Túc
Cảnh thị
(6)Triệu Thành tử
Triệu Thôi
?-622 TCN
Cung Mạnh(7)Triệu Tuyên tử
Triệu Thuẫn
?-601 TCN
Triệu Đồng
Nguyên thị
?-583
(8)Triệu Quát
Bình thị
?-583 TCN
Triệu Anh Tề
Lâu thị
Triệu Xuyên
Hàm Đan thị
thúc phụ của Triệu ChiênTriệu Trang tử
Triệu Sóc
?-597 TCN
huynh của Triệu ChiênTriệu Chiên(9)Triệu Văn tử
Triệu Vũ
?-541 TCN
Triệu ThắngTriệu Hoạch(10)Triệu Cảnh tử
Triệu Thành
?-518
Triệu Ngọ
?-497 TCN
(11)Triệu Giản tử
Triệu Ưởng
?-476
Triệu TắcTriệu Bá Lỗ(12)Triệu Tương tử
Triệu Vô Tuất
?-425 TCN
Triệu TriêuĐại Thành quân
Triệu Chu
(13)Triệu Hoàn tử
Triệu Gia
?-424 TCN
(14)Triệu Hiến hầu
Triệu Hoán
?-409 TCN
Triệu Liệt hầu
Triệu Tịch
?-409 TCN - 400 TCN
Triệu Vũ hầu
?-400 TCN - 387 TCN
Triệu Kính hầu
Triệu Chương
?-387 TCN - 375 TCN
Công tử Triêu
Triệu Thành hầu
Triệu Chủng
?-375 TCN - 350 TCN
Triệu Túc hầu
Triệu Ngữ
?-350 TCN - 326 TCN
An Bình quân
Triệu Thành
Triệu Vũ Linh vương
Triệu Ung
340 TCN -326 TCN - 298 TCN -295 TCN
An Dương quân
Triệu Chương
?- 295 TCN
Triệu Huệ Văn vương
Triệu Hà
310 TCN-298 TCN - 266 TCN
Bình Dương quân
Triệu Báo
Bình Nguyên quân
Triệu Thăng
?-251 TCN
Triệu Hiếu Thành vương
Triệu Đan
?-266 TCN - 245 TCN
Trường An quânLư Lăng quân
Triệu Điệu Tương vương
Triệu Yển
?-245 TCN - 236 TCN
Đại vương
Triệu Gia
250 TCN -228 TCN - 222 TCN-?
Triệu U Mục vương
Triệu Thiên
245 TCN-236 TCN - 228 TCN-?