Bước tới nội dung

Bảng tổng sắp huy chương Đại hội Thể thao Thế giới mọi thời đại

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là những huy chương của các vận động viên tham dự ở Đại hội Thể thao Thế giới. Ở lịch sử trong thể thao, Ý (1985, 1989 và 2013) và Nga (2001, 2005, 2009) (Liên Xô ở 1989).[1]

Bảng huy chương Đại hội Thể thao Thế giới
HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1 Ý153147141441
2 Hoa Kỳ145129105379
3 Đức138111140389
4 Nga13711072319
5 Pháp103101105309
6 Trung Quốc695528152
7 Anh Quốc596291212
8 Nhật Bản553853146
9 Ukraina424737126
10 Tây Ban Nha414342126
11 Thụy Điển413850129
12 Hàn Quốc41212688
13 Hà Lan404250132
14 Úc335446133
15 Bỉ313841110
16 Đài Bắc Trung Hoa30333194
17 Colombia29402695
18 Canada21243681
19 Thụy Sĩ20301767
20 Đan Mạch2091342
21 Hungary16142353
22 Áo15222057
23 Ba Lan15152353
24 Liên Xô1513836
25 Brasil15121340
26 Na Uy14183365
27 Belarus1482749
28 Bulgaria1431027
29 Phần Lan11222356
30 Cộng hòa Séc11141944
31 New Zealand10141034
32 México791329
33 Slovenia612826
34 Nam Phi6111835
35 Ai Cập5131836
36 Argentina581427
37 Slovakia58821
38 România58215
39 Venezuela571123
40 Bồ Đào Nha551121
41 Kazakhstan52613
42 Thái Lan410620
43 Hy Lạp48315
44 Chile45413
45 Croatia44816
46 Mông Cổ44311
47 Malaysia42410
48 Litva35715
49 Ireland34512
50 Estonia3418
51 Thổ Nhĩ Kỳ331218
52 Indonesia31711
53 Việt Nam3104
54 Fiji3003
55 Iran29415
56 Azerbaijan2226
57 Singapore2103
58 Maroc2057
59 Bosna và Hercegovina2035
60 Serbia2013
61 Moldova2002
62 Philippines15511
63 Luxembourg1337
64 Ấn Độ1135
65 UAE1124
66 Uzbekistan1113
 Qatar1113
68 Algérie1102
69 Peru1034
70 Guatemala1001
 Ả Rập Xê Út1001
72 Jordan0325
73 Hồng Kông0314
74 Tiệp Khắc0303
75 Israel0178
76 Bờ Biển Ngà0134
77 Ecuador0123
78 Bahrain0112
 Madagascar0112
 Cộng hòa Dominica0112
81 San Marino0101
 Latvia0101
 Liechtenstein0101
84 Montenegro0033
85 Jamaica0022
86 Pakistan0011
 Monaco0011
 Nigeria0011
 Serbia và Montenegro0011
 El Salvador0011
 Gruzia0011
 Kuwait0011
 Bahamas0011
Tổng số (93 đơn vị)1521150415924617

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Medal table of the World Games”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2013.