Tỉnh của Đông Timor
Giao diện
(Đổi hướng từ Tỉnh của Timor-Leste)
Đông Timor về mặt hành chính chia thành 13 tỉnh[1] (tiếng Bồ Đào Nha: município, trước là distrito)[2]. Tỉnh được chia thành các huyện (tiếng Bồ Đào Nha: posto administrativo, trước là subdistrito). Huyện được chia thành các xã thôn (suco). Toàn quốc gia Đông Timor có 14 tỉnh, 66 huyện và 452 xã thôn.
Tỉnh | Diện tích (km²) |
Số hộ gia đình |
Nhân khẩu | Mật độ dân cư (/km²) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Lautém | 1702 | 12998 | 55921 | 32,9 |
2 | Baucau | 1494 | 22659 | 100326 | 67,2 |
3 | Viqueque | 1781 | 15115 | 65245 | 36,6 |
4 | Manatuto | 1706 | 8338 | 36719 | 21,5 |
5 | Dili | 372 | 31575 | 173541 | 466,5 |
6 | Aileu | 729 | 7745 | 37926 | 52,0 |
7 | Manufahi | 1325 | 8901 | 44950 | 33,9 |
8 | Liquiçá | 543 | 11063 | 54834 | 101,0 |
9 | Ermera | 746 | 21165 | 103199 | 138,3 |
10 | Ainaro | 797 | 11527 | 52476 | 65,8 |
11 | Bobonaro | 1368 | 18397 | 83034 | 60,7 |
12 | Cova Lima | 1226 | 11820 | 52818 | 43,1 |
13 | Oecusse | 815 | 13659 | 57469 | 70,5 |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ THÔNG TIN CƠ BẢN VỀ CỘNG HÒA DÂN CHỦ TIMOR-LESTE VÀ QUAN HỆ VIỆT NAM - TIMOR-LESTE
- ^ Data from 2004 census. Direcção Nacional de Estatística: District Priority Tables Lưu trữ 2007-09-29 tại Wayback Machine. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2008
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]