Tập tin:Presépio montado no interior da Igreja do Convento de Mafra.jpg
Tập tin gốc (2.358×2.112 điểm ảnh, kích thước tập tin: 1,77 MB, kiểu MIME: image/jpeg)
Tập tin này từ Wikimedia Commons. Trang miêu tả nó ở đấy được sao chép dưới đây. Commons là kho lưu trữ tập tin phương tiện có giấy phép tự do. Bạn có thể tham gia. |
Miêu tả
Miêu tảPresépio montado no interior da Igreja do Convento de Mafra.jpg |
Português: Convento de Mafra
|
||||
Ngày | |||||
Nguồn gốc | Tác phẩm được tạo bởi người tải lên | ||||
Tác giả | Duca696 |
Vị trí đối tượng | 38° 56′ 12,92″ B, 9° 19′ 35,02″ T | Xem hình này và các hình ảnh lân cận trên: OpenStreetMap | 38.936922; -9.326395 |
---|
Giấy phép
- Bạn được phép:
- chia sẻ – sao chép, phân phối và chuyển giao tác phẩm
- pha trộn – để chuyển thể tác phẩm
- Theo các điều kiện sau:
- ghi công – Bạn phải ghi lại tác giả và nguồn, liên kết đến giấy phép, và các thay đổi đã được thực hiện, nếu có. Bạn có thể làm các điều trên bằng bất kỳ cách hợp lý nào, miễn sao không ám chỉ rằng người cho giấy phép ủng hộ bạn hay việc sử dụng của bạn.
- chia sẻ tương tự – Nếu bạn biến tấu, biến đổi, hoặc làm tác phẩm khác dựa trên tác phẩm này, bạn chỉ được phép phân phối tác phẩm mới theo giấy phép y hệt hoặc tương thích với tác phẩm gốc.
This monument is classified as
Monumento Nacional .It is indexed in the IGESPAR database ( Instituto de Gestão do Património Arquitectónico e Arqueológico ), under the reference 69940.
Deutsch | English | español | français | magyar | italiano | македонски | Nederlands | polski | português | português do Brasil | sicilianu | +/− |
This building is classified as Monumento Nacional. It is indexed in the SIPA database (Sistema de Informação para o Património Arquitetónico) under the reference 6381. |
This image was uploaded as part of Wiki Loves Monuments 2011.
Afrikaans ∙ Alemannisch ∙ العربية ∙ جازايرية ∙ azərbaycanca ∙ Bikol Central ∙ беларуская ∙ беларуская (тарашкевіца) ∙ български ∙ বাংলা ∙ brezhoneg ∙ bosanski ∙ català ∙ čeština ∙ Cymraeg ∙ dansk ∙ Deutsch ∙ Zazaki ∙ Ελληνικά ∙ English ∙ Esperanto ∙ español ∙ eesti ∙ euskara ∙ فارسی ∙ suomi ∙ français ∙ Frysk ∙ Gaeilge ∙ galego ∙ עברית ∙ हिन्दी ∙ hrvatski ∙ magyar ∙ հայերեն ∙ Bahasa Indonesia ∙ Ido ∙ italiano ∙ 日本語 ∙ ქართული ∙ 한국어 ∙ кыргызча ∙ Lëtzebuergesch ∙ latviešu ∙ Malagasy ∙ македонски ∙ മലയാളം ∙ Bahasa Melayu ∙ Malti ∙ norsk bokmål ∙ नेपाली ∙ Nederlands ∙ norsk nynorsk ∙ norsk ∙ polski ∙ português ∙ português do Brasil ∙ română ∙ русский ∙ sicilianu ∙ davvisámegiella ∙ slovenčina ∙ slovenščina ∙ shqip ∙ српски / srpski ∙ svenska ∙ ไทย ∙ Tagalog ∙ Türkçe ∙ українська ∙ اردو ∙ oʻzbekcha / ўзбекча ∙ Yorùbá ∙ 中文 ∙ 中文(中国大陆) ∙ 中文(简体) ∙ 中文(繁體) ∙ 中文(香港) ∙ 中文(臺灣) ∙ +/− |
Khoản mục được tả trong tập tin này
mô tả
Giá trị nào đó không có khoản mục Wikidata
15 9 2011
coordinates of depicted place Tiếng Anh
38°56'12.919"N, 9°19'35.022"W
Wiki Loves Monuments 2011 Tiếng Anh
exposure time Tiếng Anh
0,25 giây
f-number Tiếng Anh
3,3
focal length Tiếng Anh
6,3 milimét
ISO speed Tiếng Anh
320
image/jpeg
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 20:15, ngày 15 tháng 9 năm 2011 | 2.358×2.112 (1,77 MB) | Duca696 |
Trang sử dụng tập tin
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tập tin.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Hãng máy ảnh | PENTAX Corporation |
---|---|
Dòng máy ảnh | PENTAX Optio W10 |
Thời gian mở ống kính | 1/4 giây (0,25) |
Số F | f/3,3 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 15:35, ngày 13 tháng 12 năm 2008 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 6,3 mm |
Hướng | Thường |
Phần mềm sử dụng | Optio W10 Ver 1.00 |
Ngày giờ sửa tập tin | 15:35, ngày 13 tháng 12 năm 2008 |
Định vị Y và C | Đồng vị trí |
Điểm tốc độ ISO | 320 |
Phiên bản Exif | 2.2 |
Ngày giờ số hóa | 15:35, ngày 13 tháng 12 năm 2008 |
Độ nén (bit/điểm) | 4 |
Độ lệch phơi sáng | 0 |
Khẩu độ cực đại qua đất | 3,4 APEX (f/3,25) |
Chế độ đo | Lấy mẫu |
Đèn chớp | Đèn flash không chớp, tắt flash cưỡng ép |
Ngày giờ gốc nhỏ hơn giây | 00 |
Ngày giờ số hóa nhỏ hơn giây | 00 |
Không gian màu | sRGB |
Sửa hình thủ công | Thường |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng tự động |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng tự động |
Tỷ lệ phóng lớn kỹ thuật số | 1 |
Tiêu cự trong phim 35 mm | 38 mm |
Kiểu chụp cảnh | Chuẩn |
Độ tương phản | Thường |
Độ bão hòa | Thường |
Độ sắc nét | Thường |
Khoảng cách tới vật | Không biết |