Tập tin:JERUSALEM THE OLD CITY.JPG
Tập tin gốc (6.611×4.764 điểm ảnh, kích thước tập tin: 39,46 MB, kiểu MIME: image/jpeg)
Tập tin này từ Wikimedia Commons. Trang miêu tả nó ở đấy được sao chép dưới đây. Commons là kho lưu trữ tập tin phương tiện có giấy phép tự do. Bạn có thể tham gia. |
Miêu tả
Miêu tảJERUSALEM THE OLD CITY.JPG |
עברית: העיר העתיקה בירושלים (בערבית: بلدة القدس القديمة, נהגה: בִּלִדַת אֶלקוּדְס אֶלקָדִימָה) היא האזור העירוני העתיק של ירושלים. שטחה המוקף על ידי חומות ירושלים הוא כ-850 דונם.כמו כן נכללים בעיר העתיקה הר ציון ועיר דוד, הנמצאים מחוץ לחומות, בסמוך ומצד דרום. העיר העתיקה מהווה מוקד משיכה מרכזי לתיירים בני דתות ואומות שונות, אשר באים מרחבי העולם לבקר את האתרים הקדושים הנמצאים בה, ובהם: הר הבית, הכותל המערבי וכנסיית הקבר.
|
||
Ngày | |||
Nguồn gốc | Tác phẩm được tạo bởi người tải lên | ||
Tác giả | AVRAHAM GRAICER | ||
Phiên bản khác |
|
Vị trí máy chụp hình | 31° 27′ 48,96″ B, 35° 08′ 34,8″ Đ | Xem hình này và các hình ảnh lân cận trên: OpenStreetMap | 31.463600; 35.143000 |
---|
Giấy phép
- Bạn được phép:
- chia sẻ – sao chép, phân phối và chuyển giao tác phẩm
- pha trộn – để chuyển thể tác phẩm
- Theo các điều kiện sau:
- ghi công – Bạn phải ghi lại tác giả và nguồn, liên kết đến giấy phép, và các thay đổi đã được thực hiện, nếu có. Bạn có thể làm các điều trên bằng bất kỳ cách hợp lý nào, miễn sao không ám chỉ rằng người cho giấy phép ủng hộ bạn hay việc sử dụng của bạn.
- chia sẻ tương tự – Nếu bạn biến tấu, biến đổi, hoặc tạo tác phẩm mới dựa trên tác phẩm này, bạn chỉ được phép phân phối tác phẩm mới theo giấy phép y hệt hoặc tương thích với tác phẩm gốc.
This image was uploaded as part of Wiki Loves Monuments 2015.
Afrikaans ∙ Alemannisch ∙ العربية ∙ جازايرية ∙ azərbaycanca ∙ Bikol Central ∙ беларуская ∙ беларуская (тарашкевіца) ∙ български ∙ বাংলা ∙ brezhoneg ∙ bosanski ∙ català ∙ čeština ∙ Cymraeg ∙ dansk ∙ Deutsch ∙ Zazaki ∙ Ελληνικά ∙ English ∙ Esperanto ∙ español ∙ eesti ∙ euskara ∙ فارسی ∙ suomi ∙ français ∙ Frysk ∙ Gaeilge ∙ galego ∙ עברית ∙ हिन्दी ∙ hrvatski ∙ magyar ∙ հայերեն ∙ Bahasa Indonesia ∙ Ido ∙ italiano ∙ 日本語 ∙ ქართული ∙ 한국어 ∙ кыргызча ∙ Lëtzebuergesch ∙ latviešu ∙ Malagasy ∙ македонски ∙ മലയാളം ∙ Bahasa Melayu ∙ Malti ∙ norsk bokmål ∙ नेपाली ∙ Nederlands ∙ norsk nynorsk ∙ norsk ∙ polski ∙ português ∙ português do Brasil ∙ română ∙ русский ∙ sicilianu ∙ davvisámegiella ∙ slovenčina ∙ slovenščina ∙ shqip ∙ српски / srpski ∙ svenska ∙ ไทย ∙ Tagalog ∙ Türkçe ∙ українська ∙ اردو ∙ oʻzbekcha / ўзбекча ∙ Yorùbá ∙ 中文 ∙ 中文(中国大陆) ∙ 中文(简体) ∙ 中文(繁體) ∙ 中文(香港) ∙ 中文(臺灣) ∙ +/− |
Khoản mục được tả trong tập tin này
mô tả
Giá trị nào đó không có khoản mục Wikidata
31°27'49.0"N, 35°8'34.8"E
28 2 2014
captured with Tiếng Anh
Nikon D800E Tiếng Anh
Wiki Loves Monuments 2015 Tiếng Anh
Wiki Loves Monuments 2015 in Israel Tiếng Anh
ISO speed Tiếng Anh
400
exposure time Tiếng Anh
0,0005 giây
f-number Tiếng Anh
8
focal length Tiếng Anh
48 milimét
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 09:37, ngày 9 tháng 10 năm 2015 | 6.611×4.764 (39,46 MB) | AVRAMGR | User created page with UploadWizard |
Trang sử dụng tập tin
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại he.wikipedia.org
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tập tin.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Hãng máy ảnh | NIKON CORPORATION |
---|---|
Dòng máy ảnh | NIKON D800E |
Thời gian mở ống kính | 1/2.000 giây (0,0005) |
Số F | f/8 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 10:20, ngày 28 tháng 2 năm 2014 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 48 mm |
Hướng | Thường |
Phân giải theo bề ngang | 300 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 300 điểm/inch |
Phần mềm sử dụng | ACDSee Ultimate 8 |
Ngày giờ sửa tập tin | 19:42, ngày 8 tháng 10 năm 2015 |
Định vị Y và C | Căn giữa |
Chế độ phơi sáng | Ưu tiên độ mở ống kính |
Điểm tốc độ ISO | 400 |
Phiên bản Exif | 2.3 |
Ngày giờ số hóa | 10:20, ngày 28 tháng 2 năm 2014 |
Ý nghĩa thành phần |
|
Độ nén (bit/điểm) | 4 |
Độ lệch phơi sáng | −0,33333333333333 |
Khẩu độ cực đại qua đất | 3 APEX (f/2,83) |
Chế độ đo | Lấy mẫu |
Nguồn sáng | Không biết |
Đèn chớp | Đèn flash không chớp, tắt flash cưỡng ép |
Ngày giờ nhỏ hơn giây | 111 |
Ngày giờ gốc nhỏ hơn giây | 70 |
Ngày giờ số hóa nhỏ hơn giây | 70 |
Phiên bản Flashpix được hỗ trợ | 1 |
Không gian màu | sRGB |
Phương pháp đo | Đầu đo vùng màu một mảnh |
Nguồn tập tin | Máy chụp hình tĩnh kỹ thuật số |
Loại cảnh | Hình chụp thẳng |
Sửa hình thủ công | Thường |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng tự động |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng tự động |
Tỷ lệ phóng lớn kỹ thuật số | 1 |
Tiêu cự trong phim 35 mm | 48 mm |
Kiểu chụp cảnh | Chuẩn |
Điều khiển cảnh | Độ rọi thấp |
Độ tương phản | Thường |
Độ bão hòa | Thường |
Độ sắc nét | Cứng |
Khoảng cách tới vật | Không biết |
Phiên bản thẻ GPS | 0.0.3.2 |