Tập tin:בית הקירור - כפר חסידים - עמק זבולון (5).JPG
Tập tin gốc (2.880×4.320 điểm ảnh, kích thước tập tin: 4,23 MB, kiểu MIME: image/jpeg)
![]() | Tập tin này từ Wikimedia Commons. Trang miêu tả nó ở đấy được sao chép dưới đây. Commons là kho lưu trữ tập tin phương tiện có giấy phép tự do. Bạn có thể tham gia. |
Miêu tả
Miêu tảבית הקירור - כפר חסידים - עמק זבולון (5).JPG |
עברית: בית הקירור שימש את איכרי הכפר לאיחסון תפוחי אדמה שגידלו. הקיבולת היתה: 80 טון. בהמשך הושכר בית הקירור לשימושם של קיבוצי הסביבה תמורת תשלום. בימי מלחמת השחרור שימוש המקום לאיחסון נשק. בית הקירור אמור לעבור תהליך שימור ולהכיל בתוכו את ארכיון הישוב.
|
||
Ngày | |||
Nguồn gốc | Tác phẩm được tạo bởi người tải lên | ||
Tác giả | Chenspec |
Vị trí máy chụp hình | 32° 44′ 59,92″ B, 35° 05′ 31,63″ Đ ![]() | Xem hình này và các hình ảnh lân cận trên: OpenStreetMap | ![]() |
---|
Giấy phép



- Bạn được phép:
- chia sẻ – sao chép, phân phối và chuyển giao tác phẩm
- pha trộn – để chuyển thể tác phẩm
- Theo các điều kiện sau:
- ghi công – Bạn phải ghi lại tác giả và nguồn, liên kết đến giấy phép, và các thay đổi đã được thực hiện, nếu có. Bạn có thể làm các điều trên bằng bất kỳ cách hợp lý nào, miễn sao không ám chỉ rằng người cho giấy phép ủng hộ bạn hay việc sử dụng của bạn.
- chia sẻ tương tự – Nếu bạn biến tấu, biến đổi, hoặc tạo tác phẩm mới dựa trên tác phẩm này, bạn chỉ được phép phân phối tác phẩm mới theo giấy phép y hệt hoặc tương thích với tác phẩm gốc.
![]() |
This image was uploaded as part of Wiki Loves Monuments 2013.
Afrikaans ∙ Alemannisch ∙ العربية ∙ جازايرية ∙ azərbaycanca ∙ Bikol Central ∙ беларуская ∙ беларуская (тарашкевіца) ∙ български ∙ বাংলা ∙ brezhoneg ∙ bosanski ∙ català ∙ čeština ∙ Cymraeg ∙ dansk ∙ Deutsch ∙ Zazaki ∙ Ελληνικά ∙ English ∙ Esperanto ∙ español ∙ eesti ∙ euskara ∙ فارسی ∙ suomi ∙ français ∙ Frysk ∙ Gaeilge ∙ galego ∙ עברית ∙ हिन्दी ∙ hrvatski ∙ magyar ∙ հայերեն ∙ Bahasa Indonesia ∙ Ido ∙ italiano ∙ 日本語 ∙ ქართული ∙ 한국어 ∙ кыргызча ∙ Lëtzebuergesch ∙ latviešu ∙ Malagasy ∙ македонски ∙ മലയാളം ∙ Bahasa Melayu ∙ Malti ∙ norsk bokmål ∙ नेपाली ∙ Nederlands ∙ norsk nynorsk ∙ norsk ∙ polski ∙ português ∙ português do Brasil ∙ română ∙ русский ∙ sicilianu ∙ davvisámegiella ∙ slovenčina ∙ slovenščina ∙ shqip ∙ српски / srpski ∙ svenska ∙ ไทย ∙ Tagalog ∙ Türkçe ∙ українська ∙ اردو ∙ oʻzbekcha / ўзбекча ∙ Yorùbá ∙ 中文 ∙ 中文(中国大陆) ∙ 中文(简体) ∙ 中文(繁體) ∙ 中文(香港) ∙ 中文(臺灣) ∙ +/− |
![]() |
Chú thích
Khoản mục được tả trong tập tin này
mô tả
Kfar Hasidim Tiếng Anh
Giá trị nào đó không có khoản mục Wikidata
32°44'59.92001"N, 35°5'31.62998"E
9 9 2013
captured with Tiếng Anh
Panasonic Lumix DMC-TZ30 Tiếng Anh
Wiki Loves Monuments 2013 in Israel Tiếng Anh
Wiki Loves Monuments 2013 Tiếng Anh
Zevulun Regional Council Tiếng Anh
exposure time Tiếng Anh
0,002 giây
f-number Tiếng Anh
4
focal length Tiếng Anh
4,3 milimét
ISO speed Tiếng Anh
100
image/jpeg
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 17:49, ngày 15 tháng 9 năm 2013 | 2.880×4.320 (4,23 MB) | Chenspec | User created page with UploadWizard |
Trang sử dụng tập tin
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại de.wiktionary.org
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tập tin.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Hãng máy ảnh | Panasonic |
---|---|
Dòng máy ảnh | DMC-TZ30 |
Thời gian mở ống kính | 1/500 giây (0,002) |
Số F | f/4 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 16:02, ngày 9 tháng 9 năm 2013 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 4,3 mm |
Phân giải theo bề ngang | 180 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 180 điểm/inch |
Phần mềm sử dụng | Ver.1.0 |
Ngày giờ sửa tập tin | 19:29, ngày 9 tháng 9 năm 2013 |
Tác giả | Picasa |
Định vị Y và C | Đồng vị trí |
Chế độ phơi sáng | Chương trình chuẩn |
Điểm tốc độ ISO | 100 |
Phiên bản Exif | 2.3 |
Ngày giờ số hóa | 16:02, ngày 9 tháng 9 năm 2013 |
Ý nghĩa thành phần |
|
Độ nén (bit/điểm) | 4 |
Độ lệch phơi sáng | −0,66 |
Khẩu độ cực đại qua đất | 3,4453125 APEX (f/3,3) |
Chế độ đo | Lấy mẫu |
Nguồn sáng | Không biết |
Đèn chớp | Đèn flash không chớp, tắt flash cưỡng ép |
Phiên bản Flashpix được hỗ trợ | 1 |
Không gian màu | sRGB |
Phương pháp đo | Đầu đo vùng màu một mảnh |
Nguồn tập tin | Máy chụp hình tĩnh kỹ thuật số |
Loại cảnh | Hình chụp thẳng |
Sửa hình thủ công | Thường |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng tự động |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng tự động |
Tỷ lệ phóng lớn kỹ thuật số | 0 |
Tiêu cự trong phim 35 mm | 25 mm |
Kiểu chụp cảnh | Chuẩn |
Điều khiển cảnh | Không có |
Độ tương phản | Thường |
Độ bão hòa | Thường |
Độ sắc nét | Thường |
ID hình duy nhất | 1614c73f58a6ae655ed28ea9aa540e30 |
Vĩ độ | 32° 44′ 59,92″ N |
Kinh độ | 35° 5′ 31,63″ E |
Giờ GPS (đồng hồ nguyên tử) | 14:08 |
Tình trạng đầu thu | Đang đo |
Chế độ đo | Đo 2 chiều |
Độ chính xác máy đo | Xấp xỉ (1,2) |
Dữ liệu trắc địa đã dùng | WGS-84 |
Tên khu vực theo GPS | Rekhasim |
Ngày theo GPS | ngày 9 tháng 9 năm 2013 |
Phiên bản thẻ GPS | 0.0.3.2 |