Bước tới nội dung

Süleyman Demirel

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Suleyman Demirel)
Süleyman Demirel
Tổng thống thứ 9 của Thổ Nhĩ Kỳ
Nhiệm kỳ
16 tháng 5 năm 1993 – 16 tháng 5 năm 2000
7 năm, 0 ngày
Thủ tướngTansu Çiller
Necmettin Erbakan
Mesut Yılmaz
Bülent Ecevit
Tiền nhiệmTurgut Özal
Kế nhiệmAhmet Necdet Sezer
Thủ tướng thứ 12 của Thổ Nhĩ Kỳ
Nhiệm kỳ
20 tháng 11 năm 1991 – 16 tháng 5 năm 1993
1 năm, 167 ngày
Tổng thốngTurgut Özal
Phó Thủ tướngErdal İnönü
Tiền nhiệmMesut Yılmaz
Kế nhiệmErdal Inönü (quyền)
Nhiệm kỳ
12 tháng 11 năm 1979 – 12 tháng 9 năm 1980
305 ngày
Tổng thốngFahri Korutürk
Tiền nhiệmBülent Ecevit
Kế nhiệmTurhan Feyzioğlu
Nhiệm kỳ
21 tháng 7 năm 1977 – 5 tháng 1 năm 1978
168 ngày
Tổng thốngFahri Korutürk
Phó Thủ tướngNecmettin Erbakan
Alparslan Türkeş
Tiền nhiệmBülent Ecevit
Kế nhiệmBülent Ecevit
Nhiệm kỳ
31 tháng 3 năm 1975 – 21 tháng 6 năm 1977
2 năm, 82 ngày
Tổng thốngFahri Korutürk
Phó Thủ tướngNecmettin Erbakan
Turhan Feyzioğlu
Alparslan Türkeş
Tiền nhiệmSadi Irmak
Kế nhiệmBülent Ecevit
Nhiệm kỳ
21 tháng 10 năm 1965 – 16 tháng 3 năm 1971
5 năm, 146 ngày
Tổng thốngCemal Gürsel
Cevdet Sunay
Tiền nhiệmSuat Hayri Ürgüplü
Kế nhiệmNihat Erim
Lãnh đạo Đảng Dân chủ
Nhiệm kỳ
24 tháng 9 năm 1987 – 16 tháng 5 năm 1993
5 năm, 234 ngày
Tiền nhiệmHüsamettin Cindoruk
Kế nhiệmTansu Çiller
Lãnh đạo Đảng Công lý
Nhiệm kỳ
28 tháng 11 năm 1964 – 16 tháng 10 năm 1981
16 năm, 322 ngày
Tiền nhiệmRagıp Gümüşpala
Kế nhiệmĐảng giải thể
Nghị sĩ Quốc hội
Nhiệm kỳ
10 tháng 10 năm 1965 – 12 tháng 9 năm 1980
14 năm, 338 ngày
Nhiệm kỳ
29 tháng 11 năm 1987 – 20 tháng 11 năm 1993
5 năm, 356 ngày
Thông tin cá nhân
Sinh
Süleyman Gündoğdu Demirel

1 tháng 11 năm 1924
İslamköy, Atabey, Thổ Nhĩ Kỳ
Mất17 tháng 6 năm 2015 (90 tuổi)
Ankara, Thổ Nhĩ Kỳ
Đảng chính trịĐảng Công lý
Đảng Dân chủ
Phối ngẫu
Nazmiye Demirel
(cưới 1948⁠–⁠mất2013)
Alma materĐại học Kỹ thuật Istanbul
Chuyên nghiệpKỹ sư xây dựng
Chữ ký

Sami Süleyman Gündoğdu Demirel (phát âm tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: [sylejˈman demiˈɾel], 1 tháng 11 năm 1924 – 17 tháng 6 năm 2015) là chính khách người Thổ Nhĩ Kỳ giữ chức Tổng thống Thổ Nhĩ Kỳ thứ 9 từ năm 1993 đến năm 2000. Trước đó ông là Thủ tướng Thổ Nhĩ Kỳ bảy lần giữa năm 1965 và năm 1993. Ông là Lãnh đạo Đảng Công lý (AP) từ năm 1964 đến năm 1980 và Lãnh đạo Đảng Dân chủ (DYP) từ năm 1987 đến năm 1993.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]