Cá mập thiên thần Đài Loan
Giao diện
(Đổi hướng từ Squatina formosa)
Squatina formosa | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Chondrichthyes |
Phân lớp (subclass) | Elasmobranchii |
Bộ (ordo) | Squatiniformes |
Họ (familia) | Squatinidae |
Chi (genus) | Squatina |
Loài (species) | S. formosa |
Danh pháp hai phần | |
Squatina formosa (S. C. Shen & W. H. Ting, 1972) | |
Phân bố của loài Squatina formosa |
Cá mập thiên thần Đài Loan, tên khoa học Squatina formosa, là một loài cá mập trong chi Squatina, chi duy nhất còn sinh tồn trong họ và bộ của nó. Loài này được S. C. Shen & W. H. Ting miêu tả khoa học đầu tiên năm 1972.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Cá mập thiên thần Đài Loan.
- Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Squatina formosa trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2006.
- Shen & Ting; 1972; Ecological and morphological study on fish-fauna from the waters around Taiwan and its adjacent islands: 2. Notes on some rare continental shelf fishes and description of two new species, Bulletin of the Institute of Zoology Academia Sinica (Taipei), 11-1, tr. Thiếu tham số! (Bản mẫu:P.)13–31
- Leonard Compagno, Marc Dando, Sarah Fowler: Sharks of the World. Princeton University Press, Princeton und Oxford 2005, S. 142. ISBN 978-0-691-12072-0
- Walsh, JH and DA Ebert. 2007. A review of the systematics of western North Pacific angel sharks, genus Squatina, with redescriptions of Squatina formosa, S. japonica, and S. nebulosa (Chondrichthyes: Squatiniformes, Squatinidae). Zootaxa 1551: 31-47.
- Cá mập thiên thần Đài Loan tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Tham khảo Animal Diversity Web : Squatina formosa (tiếng Anh)