Bước tới nội dung

Sphecodes monilicorni

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sphecodes monilicornis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Hymenoptera
Họ (familia)Halictidae
Phân họ (subfamilia)Halictinae
Tông (tribus)Halictini
Chi (genus)Sphecodes
Loài (species)S. monilicornis
Danh pháp hai phần
Sphecodes monilicornis
Kirby, 1802

De Sphecodes monilicornis (tên tiếng Anh: dikkopbloedbij) là một loài Hymenoptera trong họ Halictidae. Loài này được Kirby miêu tả khoa học năm 1802.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]