Bước tới nội dung

Sesarma

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Sesarma
Sesarma quadratum
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Phân ngành: Crustacea
Lớp: Malacostraca
Bộ: Decapoda
Phân thứ bộ: Brachyura
Họ: Sesarmidae
Chi: Sesarma
Say, 1817

Sesarma là một chi cua trong họ Sesarmidae.[1][2]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Lawrence G. Abele (1992). “A review of the grapsid crab genus Sesarma (Crustacea: Decapoda: Grapsidae) in America with the description of a new genus”. Smithsonian Contributions to Zoology. 527: 1–60. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2014.
  2. ^ R. Serène & C.L. Soh (1970). “New Indo-Pacific genera allied to Sesarma Say 1817 (Brachyura, Decapoda, Crustacea)” (PDF). Treubia. 27: 387–416.
  3. ^ Peter K. L. Ng, Danièle Guinot & Peter J. F. Davie (2008). “Systema Brachyurorum: Part I. An annotated checklist of extant Brachyuran crabs of the world” (PDF). Raffles Bulletin of Zoology. 17: 1–286. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2014.
  4. ^ Christoph D. Schubart & Tobias Santl (2014). “Differentiation within a river system: Ecology or geography driven? Evolutionary significant units and new species in Jamaican freshwater crabs” (PDF). Crustaceana Monographs. 19: 173–191. doi:10.1163/9789004207615_011. ISBN 9789004207608.
  5. ^ Todd L. Zimmerman & Darryl L. Felder (1991). “Reproductive ecology of an intertidal brachyuran crab, Sesarma sp. (nr. reticulatum), from the Gulf of Mexico” (PDF). The Biological Bulletin. 181 (3): 387–401. doi:10.2307/1542359. JSTOR 1542359. PMID 29304676.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]