Satyrium (chi lan)
Giao diện
(Đổi hướng từ Satyrium (chi Phong lan))
Satyrium | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Phân họ (subfamilia) | Orchidoideae |
Tông (tribus) | Diseae |
Phân tông (subtribus) | Satyriinae |
Chi (genus) | Satyrium Sw. |
Loài | |
91, Xem trong bài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Satyrium là một chi thực vật có hoa trong họ Lan.[1]. Có khoảng 91 loài (tính đến 2008) thuộc chi này
Một số loài điển hình
[sửa | sửa mã nguồn]- Satyrium aberrans Summerh.
- Satyrium aciculare van der Niet & P.J.Cribb
- Satyrium acuminatum Lindl.
- Satyrium aethiopicum Summerh.
- Satyrium afromontanum la Croix & P.J.Cribb
- Satyrium amblyosaccos Schltr.
- Satyrium amoenum (Thouars) A.Rich.
- Satyrium anomalum Schltr.
- Satyrium baronii Schltr.
- Satyrium bicallosum Thunb.
- Satyrium bicorne (L.) Thunb.
- Satyrium brachypetalum A.Rich.
- Satyrium bracteatum (L.f.) Thunb.
- Satyrium breve Rolfe
- Satyrium buchananii Schltr.
- Satyrium candidum Lindl.
- Satyrium carneum (Dryand.) Sims
- Satyrium carsonii Rolfe
- Satyrium chlorocorys Rchb.f. ex Rolfe
- Satyrium compactum Summerh.
- Satyrium comptum Summerh.
- Satyrium confusum Summerh.
- Satyrium coriifolium Sw.
- Satyrium coriophoroides A.Rich.
- Satyrium crassicaule Rendle
- Satyrium cristatum Sond.
- Satyrium ecalcaratum Schltr.
- Satyrium elongatum Rolfe
- Satyrium erectum Sw.
- Satyrium fimbriatum Summerh.
- Satyrium flavum la Croix
- Satyrium foliosum Sw.
- Satyrium hallackii Bolus
- Satyrium humile Lindl.
- Satyrium johnsonii Rolfe
- Satyrium kermesinum Kraenzl.
- Satyrium kitimboense Kraenzl.
- Satyrium ligulatum Lindl.
- Satyrium longicauda Lindl.
- Satyrium longicolle Lindl.
- Satyrium lupulinum Lindl.
- Satyrium macrophyllum Lindl.
- Satyrium mechowii Rchb.f.
- Satyrium membranaceum Sw.
- Satyrium microcorys Schltr.
- Satyrium microrrhynchum Schltr.
- Satyrium mirum Summerh.
- Satyrium miserum Kraenzl.
- Satyrium monadenum Schltr.
- Satyrium monophyllum Kraenzl.
- Satyrium muticum Lindl.
- Satyrium neglectum Schltr.
- Satyrium neilgherrensis Fyson
- Satyrium nepalense D.Don
- Satyrium odorum Sond.
- Satyrium oliganthum Schltr.
- Satyrium orbiculare Rolfe
- Satyrium outeniquense Schltr.
- Satyrium pallens S.D.Johnson & Kurzweil
- Satyrium paludosum Rchb.f.
- Satyrium parviflorum Sw.
- Satyrium perrieri Schltr.
- Satyrium princeae Kraenzl.
- Satyrium princeps Bolus
- Satyrium pulchrum S.D.Johnson & Kurzweil
- Satyrium pumilum Thunb.
- Satyrium pygmaeum Sond.
- Satyrium retusum Lindl.
- Satyrium rhynchanthoides Schltr.
- Satyrium rhynchanthum Bolus
- Satyrium riparium Rchb.f.
- Satyrium robustum Schltr.
- Satyrium rostratum Lindl.
- Satyrium rupestre Schltr.
- Satyrium sceptrum Schltr.
- Satyrium schimperi Hochst. ex A.Rich.
- Satyrium shirense Rolfe
- Satyrium sphaeranthum Schltr.
- Satyrium sphaerocarpum Lindl.
- Satyrium stenopetalum Lindl.
- Satyrium striatum Thunb.
- Satyrium trinerve Lindl.
- Satyrium volkensii Schltr.
- Satyrium welwitschii Rchb.f.
- Satyrium yunnanense Rolfe
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Satyrium”. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Satyrium tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Satyrium tại Wikispecies