Rhinemys rufipes
Giao diện
(Đổi hướng từ Rhinemys)
Rhinemys rufipes | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Testudines |
Phân bộ (subordo) | Pleurodira |
Họ (familia) | Chelidae |
Chi (genus) | Rhinemys Wagler, 1830 |
Loài (species) | R. rufipes |
Danh pháp hai phần | |
Rhinemys rufipes (Spix, 1824)[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa[5][6][7] | |
Rhinemys rufipes là một loài rùa trong họ Chelidae. Loài này được Spix mô tả khoa học đầu tiên năm 1824.[8]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Tortoise & Freshwater Turtle Specialist Group 1996. Phrynops rufipes. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Downloaded on ngày 29 tháng 7 năm 2007.
- ^ Spix, J.B. von. 1824. Animalia nova; sive, Species novae Testudinum et Ranarum, quas in itinere per Brasiliam annis 1817-20 collegit et descripsit. F.S. Hübschmann, München. iv + 53 pp.
- ^ Wagler, J.G. 1830. Natürliches System der Amphibien, mit vorangehender Classification der Säugthiere und Vögel. München: J.G. Cotta’schen Buchhandlung, 354 pp.
- ^ Baur,G. 1893. Notes on the classification and taxonomy of the Testudinata. Proc. Amer. Philos. Soc. 31: 210-225
- ^ Peter Paul van Dijk, John B. Iverson, H. Bradley Shaffer, Roger Bour, and Anders G.J. Rhodin. 2012. Turtles of the World, 2012 Update: Annotated Checklist of Taxonomy, Synonymy, Distribution, and Conservation Status. Chelonian Research Monographs No. 5, pp. 000.243–000.328.
- ^ Fritz Uwe; Peter Havaš (2007). “Checklist of Chelonians of the World” (PDF). Vertebrate Zoology. 57 (2): 343–344. ISSN 18640-5755. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 17 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2012.
- ^ Rhinemys rufipes , The Reptile Database
- ^ “Rhinemys rufipes”. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]