Quốc vương (tước hiệu)
Giao diện
(Đổi hướng từ Quốc vương (thụy hiệu))
Quốc vương (chữ Hán: 國王) nghĩa đen là vua một nước, người đứng đầu một vương quốc, cũng là tước hiệu do hoàng đế phân phong cho chư hầu hay phiên thuộc.
Việt Nam
[sửa | sửa mã nguồn]- Trung Quốc vương thời Tiền Lê
- Nam Quốc vương thời Tiền Lê
- Khai Quốc vương thời Lý
- Bảo Quốc vương thời Lý
- Kiến Quốc Vương thời Lý
- Chiêu Quốc vương thời Trần (được nhà Nguyên công nhận là An Nam quốc vương)
- Tĩnh Quốc vương thời Trần
- Quốc vương điện hạ thời Hậu Lê
Phiên thuộc
[sửa | sửa mã nguồn]- Hạ quốc vương (là tước hiệu nhà Liêu, nhà Tống và nhà Kim phong cho các vị quân chủ nước Tây Hạ)
- Cao Ly quốc vương (là tước hiệu do các hoàng đế Trung Hoa phong cho những vị quân chủ nhà Cao Ly)
- Triều Tiên quốc vương (là tước hiệu do các hoàng đế Trung Hoa phong cho những vị quân chủ nhà Triều Tiên)
- An Nam quốc vương (là tước hiệu do các hoàng đế nhà Tống, nhà Nguyên, nhà Minh và nhà Thanh phong cho một số vị quân chủ Việt Nam thời nhà Lý, nhà Trần, nhà Hồ, nhà Hậu Lê và nhà Nguyễn Tây Sơn)
- Việt Nam quốc vương (là tước hiệu do hoàng đế nhà Thanh phong cho vua Gia Long nhà Nguyễn)
- Cao Miên quốc vương (là tước hiệu do nhà Nguyễn ở Việt Nam phong cho một số vị vua của Chân Lạp)
- Nhật Bản quốc vương (là tước hiệu do Minh Thành Tổ phong cho Shōgun thứ ba của Mạc phủ Ashikaga Ashikaga Yoshimitsu, trải qua 13 thế hệ duy trì tước hiệu này)