Bước tới nội dung

Prolagus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Prolagidae)
Prolagus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Lagomorpha
Họ (familia)Prolagidae
(Gureev, 1964)[1]
Chi (genus)Prolagus
Pomel, 1853
Loài điển hình
Anoema aeningensis
König, 1825
Các loài
Xem trong bài.
Danh pháp đồng nghĩa
  • Anoema König, 1825;
  • Archaeomys Fraas, 1856;
  • Lagomys G. Cuvier, 1800;
  • Myolagus Hensel, 1856.

Prolagidae là một họ động vật có vú trong bộ Thỏ. Họ này được Gureev miêu tả năm 1964.[1]

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi Prolagus:

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Prolagidae”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
  2. ^ Čermák, S.; Angelone C. (2013). Revision of the type material of the Pliocene species Prolagus bilobus Heller, 1936 (Mammalia, Lagomorpha), with comments on the taxonomic validity of P. osmolskae Fostowicz-Frelik, 2010. Bulletin of Geosciences 88(1): 45-50.
  3. ^ Fostowicz-Frelik, Ł. 2010. A new species of Pliocene Prolagus (Lagomorpha, Ochotonidae) from Poland is the northernmost record of the genus. Journal of Vertebrate Paleontology 30(2): 609–612.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]