Pseudophilautus extirpo
Giao diện
(Đổi hướng từ Philautus extirpo)
Pseudophilautus extirpo | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Amphibia |
Bộ: | Anura |
Họ: | Rhacophoridae |
Chi: | Pseudophilautus |
Loài: | P. extirpo
|
Danh pháp hai phần | |
Pseudophilautus extirpo (Manamendra-Arachchi and Pethiyagoda, 2005) | |
Các đồng nghĩa[2] | |
|
Pseudophilautus extirpo là một loài ếch đã tuyệt chủng trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Sri Lanka.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ IUCN SSC Amphibian Specialist Group (2020). “Pseudophilautus extirpo”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T58840A156582033. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-3.RLTS.T58840A156582033.en. Truy cập 17 tháng 11 năm 2021.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênFrost
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Pseudophilautus extirpo tại Wikispecies
- Manamendra-Arachchi, K. & Pethiyagoda, R. 2004. Philautus extirpo Lưu trữ 2008-06-27 tại Wayback Machine. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.