Nyctimantis rugiceps
Giao diện
(Đổi hướng từ Nyctimantis)
Nyctimantis rugiceps | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Hylidae |
Chi (genus) | Nyctimantis Boulenger, 1882 |
Loài (species) | N. rugiceps |
Danh pháp hai phần | |
Nyctimantis rugiceps Boulenger, 1882 |
Nyctimantis rugiceps là một loài ếch thuộc họ Nhái bén. Nó là đại diện duy nhất của chi Nyctimantis và không bị đe dọa tuyệt chủng.[2]
Loài này có ở Ecuador, Peru, và có thể cả Colombia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và đầm nước nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Coloma, L.A., Ron, S., Cisneros-Heredia, D., Monteza, J.I., Angulo, A. & Jungfer, K.-H. (2004). “Nyctimantis rugiceps”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2014.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. IUCN. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Nyctimantis rugiceps tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Nyctimantis rugiceps tại Wikimedia Commons
- Boulenger, 1882: Catalogue of the Batrachia Salientia s. Ecaudata in the collection of the British Museum, ed. 2, tr. 1-503 (texte intégral).
- Coloma, L.A., Ron, S., Cisneros-Heredia, D., Monteza, J.I., Angulo, A. & Jungfer, K.-H. 2004. Nyctimantis rugiceps[liên kết hỏng]. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 21 tháng 7 năm 2007.
- Tham khảo Animal Diversity Web : Nyctimantis (tiếng Anh)
- Tham khảo Animal Diversity Web : Nyctimantis rugiceps (tiếng Anh)
- Nyctimantis rugiceps tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Nyctimantis rugiceps tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Nyctimantis tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
- Nyctimantis rugiceps tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).