Bắc Mindanao
Giao diện
(Đổi hướng từ Northern Mindanao)
Bắc Mindanao Vùng X | |
---|---|
— Vùng — | |
Vị trí Vùng Bắc Mindanao tại Philippines | |
Quốc gia | Philippines |
Nhóm đảo | Mindanao |
Trung tâm Vùng | Cagayan de Oro |
Chính quyền | |
• Kiểu | Vùng của Philippines |
• Tỉnh | 5 |
• Đô thị tự trị | 84 |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 20,132 km2 (7,773 mi2) |
Dân số (2007) | |
• Tổng cộng | 3,952,437 |
Hành chính | |
• Independent cities | 0 |
• Component cities | 1 |
• Municipalities | 16 |
• Barangays | 473 |
• Districts | Lone district of Biliran |
Múi giờ | PHT (UTC+8) |
Mã ISO 3166 | PH-10 |
Ngôn ngữ | Tiếng Cebuano, Tiếng Manobo, Tiếng Maranao |
Bắc Mindanao là một vùng của Philippines. Vùng được chỉ định là Vùng X và bao gồm 5 tỉnh nẳm ở phần trung-bắc của đảo Mindanao cộng thêm tỉnh đảo Camiguin. Trung tâm Vùng là Cagayan de Oro, một thành phố đô thị hóa cao. Tỉnh Lanao del Norte đã được chuyển sang Bắc Mindanao từ Vùng XII SOCCKSARGEN. Hầu hết dân cư trong Vùng là nhưng người nhập cư đến từ Cebu và Iloilo, ngoài ra cũng có người nhập cư Waray-Waray, Tagalog và Maranao.
Hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Tỉnh/Thành phố | Thủ phủ | Dân số (2000) |
Diện tích (km²) |
Mật độ (trên km²) |
---|---|---|---|---|
Bukidnon | Malaybalay | 1.060.265 | 8.293,8 | 127,8 |
Camiguin | Mambajao | 74.232 | 229,8 | 323,0 |
Lanao del Norte | Iligan | 473.062 | 2.278,6 | 207,6 |
Misamis Occidental | Oroquieta | 486.723 | 1.939,3 | 251,0 |
Misamis Oriental | Cagayan de Oro | 664.338 | 3.081,1 | 215,6 |
Cagayan de Oro¹ | — | 461.877 | 488,86 | 944,8 |
Iligan¹ | — | 308.046 | 813,37 | 479,5 |
¹ Cagayan de Oro và Iligan là các thành phố đô thị hóa cao; không được thống kê gộp vào các tỉnh Misamis Oriental và Lanao del Norte.