Austrasiatica axelhuberti
Giao diện
(Đổi hướng từ Nesiocypraea axelhuberti)
Austrasiatica axelhuberti | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cypraeoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Cypraeidae |
Chi (genus) | Austrasiatica |
Loài (species) | A. axelhuberti |
Danh pháp hai phần | |
Austrasiatica axelhuberti Lorenz & Hubert, 2000[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Nesiocypraea alexhuberti Lorenz & Huber, 2000 (Molecular data shows it belongs in Austrasiatica) |
Nesiocypraea axelhuberti là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ[2]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Lorenz & Hubert (2000). A guide to worldwide cowries. ConchBooks 1-584. World Register of Marine Species, accessed ngày 5 tháng 6 năm 2010.
- ^ Nesiocypraea axelhuberti Lorenz & Hubert, 2000. WoRMS (2010). Nesiocypraea axelhuberti Lorenz & Hubert, 2000. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.eu/aphia.php?p=taxdetails&id=457764 on 5 tháng 6 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Austrasiatica axelhuberti tại Wikispecies