Nắp ấm lá men
Giao diện
(Đổi hướng từ Nepenthes thorelii)
Nepenthes thorelii | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Core eudicots |
Bộ (ordo) | Caryophyllales |
Họ (familia) | Nepenthaceae |
Chi (genus) | Nepenthes |
Loài (species) | N. thorelii |
Danh pháp hai phần | |
Nepenthes thorelii Lecomte, 1909[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Nắp ấm lá men[3] hay còn gọi bình nước Thorel[4] (danh pháp khoa học: Nepenthes thorelii)[5][6] [7] [8] là loài thực vật có hoa thuộc họ Nepenthaceae được mô tả khoa học đầu tiên bởi Paul Lecomte năm 1909.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Clarke, C.; Cantley, R.; Nerz, J.; Rischer, H.; Witsuba, A. (2000). “Nepenthes thorelii”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2000: e.T39704A10256483. doi:10.2305/IUCN.UK.2000.RLTS.T39704A10256483.en. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.
- ^ Lecomte, H. 1909. Les Nepenthes d'indo-Chine. In: H. Lecomte (ed.) Notulae systematicae, I. pp. 59–65.
- ^ Lê Khả Kế (chủ biên) - Võ Văn Chi – Vũ Văn Chuyên – Phan Nguyên Hồng – Trần Hợp – Đỗ Tất Lợi – Lương Ngọc Toản – Thái Văn Trừng; Cây cỏ thường thấy ở Việt Nam – tập 3; Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật – 1973; Trang 6.
- ^ Phạm Hoàng Hộ; Cây cỏ Việt Nam - tập 1; Nhà xuất bản Trẻ - 1999; Trang 533.
- ^ Checklist of CITES Species Part 1 CITES species index, 2011
- ^ Germplasm Resources Information Network (GRIN), 2011
- ^ Arx, Bertrand von, Jan Schlauer, and Madeline Groves, 2001 CITES Carnivorous Plant Checklist
- ^ Jebb, Matthew, and Martin Cheek, 1997A skeletal revision of Nepenthes (Nepenthaceae) Blumea, vol. 42, no. 1
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikispecies có thông tin sinh học về Nắp ấm lá men
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Nắp ấm lá men.