Herochroma
Giao diện
(Đổi hướng từ Neobalbis)
Herochroma | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Chi (genus) | Herochroma Swinhoe, 1893 |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Herochroma là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae.[2]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Bao gồm các loài:
- Herochroma baba – Swinhoe, 1893
- Herochroma baibarana – (Matsumura, 1931)
- Herochroma clariscripta – Holloway, 1996
- Herochroma cristata – (Warren, 1905)
- Herochroma curvata – H.X. Han & D.Y. Xue, 2003
- Herochroma elaearia – (Hampson, 1903)
- Herochroma flavibasalis – (Warren, 1894)
- Herochroma hemiticheres – (Prout, 1935)
- Herochroma mansfiedi – (Prout, 1939)
- Herochroma nigrescentipalpis – (Prout, 1916)
- Herochroma ochreipicta – (Swinhoe, 1905)
- Herochroma orientalis – (Holloway, 1982)
- Herochroma pallensia – H.X. Han & D.Y. Xue, 2003
- Herochroma perspicillata – H.X. Han & D.Y. Xue, 2003
- Herochroma rosulata – H.X. Han & D.Y. Xue, 2003
- Herochroma serrativalva – (Holloway, 1982)
- Herochroma sinapiaria – (Poujade, 1895)
- Herochroma subochracea – (Warren, 1894)
- Herochroma subtepens – (Walker, 1860)
- Herochroma supraviridaria – Inoue, 1999
- Herochroma thaiensis – (Inoue, 1992)
- Herochroma urapteraria – (Walker, 1860)
- Herochroma usneata – (Felder & Rogenhofer, 1875)
- Herochroma viridaria – Moore, 1867
- Herochroma xuthopletes – (Prout, 1932)
- Herochroma yazakii – Inoue, 1999
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Moth of Borneo - New Đồng nghĩa
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2014.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Herochroma tại Wikispecies
- Natural History Museum Lepidoptera genus database
- Herochroma at funet