Munditia (chi ốc biển)
Giao diện
(Đổi hướng từ Munditia (động vật chân bụng))
Munditia | |
---|---|
Munditia subquadrata | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | clade Vetigastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Trochoidea |
Họ (familia) | Liotiidae |
Phân họ (subfamilia) | Liotiinae |
Chi (genus) | Munditia Finlay, 1926 [1] |
Loài điển hình | |
Liotina tryphenensis Powell, A.W.B., 1926 |
Munditia là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Liotiidae.[2]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi Munditia gồm có:
- Munditia gaudens (Melvill & Standen, 1912)[3]
- Munditia meridionalis (Melvill & Standen, 1912)[4]
The Indo-Pacific Molluscan Database also gồm cós the following species with names in current use [5]
- Munditia daedala (A. ADAMS, 1863)
- Munditia hedleyi (Prichard & Gatliff, 1899)
- Munditia mayana (Tate, 1899)
- Munditia subquadrata (Tenison-Woods, 1878)
- Munditia tasmanica (Tenison-Woods, 1875)
Other species gồm có:[6]
- Munditia anomala Powell, 1940
- Munditia aupouria Powell, 1937
- Munditia delicatula Powell, 1940
- Munditia echinata Powell, 1937
- Munditia manawatawhia Powell, 1937
- Munditia owengaensis Powell, 1933
- Munditia serrata (Suter, 1908)
- Munditia suteri (Mestayer, 1919)
- Munditia tryphenensis Powell, 1926
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Finlay 1926, Trans. New Zealand Inst., 57, 363.
- ^ Munditia Finlay, 1926. World Register of Marine Species, truy cập 04/20/10.
- ^ Munditia gaudens (Melvill & Standen, 1912). World Register of Marine Species, truy cập 20 tháng 4 năm 2010.
- ^ Munditia meridionalis (Melvill & Standen, 1912). World Register of Marine Species, truy cập 20 tháng 4 năm 2010.
- ^ Malacolog: Munditia
- ^ Checklist of the Recent Mollusca Recorded from the New Zealand Exclusive Economic Zone - Gastropoda
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Munditia tại Wikimedia Commons