Cá vược đen
Giao diện
(Đổi hướng từ Micropterus)
Cá vược đen | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Perciformes |
Họ (familia) | Centrarchidae |
Chi (genus) | Micropterus[1] Lacepede, 1802 |
Loài điển hình | |
Micropterus dolomieu Lacepède, 1802 | |
Các loài | |
Xem bài. |
Micropterus là một chi cá nước ngọt trong họ cá Thái dương thuộc bộ Cá vược. Phân bố của chi cá này trải dài từ Dãy núi Rocky ở Bắc Mỹ, Từ vịnh Hudson ở Canada cho tới Đông Bắc Mexico. Nhiều loài trong đó được du nhập đi nhiều nơi trên thế giới, chẳng hạn như cá vược miệng rộng đã trở thành loài xâm lấn. Ở Nhật Bản, loài này không phải là bản địa nhưng rất đa dạng.
Nhiều loài trong chi này dùng để làm loài câu cá thể thao. Thịt của chúng cũng được cho là ngon và được sử dụng trong các bữa ăn. Tất cả các loài trong chi Micropterus đều đậm màu và về kích thước, chúng dao động từ 40–60 cm (16–24 in) nhưng cũng có cá thể dài đến 1m. Loài này có đặc tính đẻ trứng và có thể ăn chúng.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Hiện nay, chi này ghi nhận các loài sau đây[2][3]
- Micropterus cahabae W. H. Baker, Blanton & C. E. Johnston, 2013[3]
- Micropterus cataractae J. D. Williams & G. H. Burgess, 1999
- Micropterus chattahoochae W. H. Baker, Blanton & C. E. Johnston, 2013[3]
- Micropterus coosae C. L. Hubbs & R. M. Bailey, 1940
- Micropterus dolomieu Lacépède, 1802
- Micropterus floridanus (Lesueur, 1822)
- Micropterus haiaka Tringali & al., 2013[4]
- Micropterus henshalli C. L. Hubbs & R. M. Bailey, 1940
- Micropterus notius R. M. Bailey & C. L. Hubbs, 1949
- Micropterus punctulatus (Rafinesque, 1819)
- Micropterus salmoides (Lacépède, 1802): Cá vược miệng rộng
- Micropterus tallapoosae W. H. Baker, Blanton & C. E. Johnston, 2013[3]
- Micropterus treculii (Vaillant & Bocourt, 1874)
- Micropterus warriorensis W. H. Baker, Blanton & C. E. Johnston, 2013[3]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Micropterus (TSN 168158) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Micropterus trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2013.
- ^ a b c d e Baker, W.H., Blanton, R.E. & Johnston, C.E. (2013): Diversity within the Redeye Bass, Micropterus coosae (Perciformes: Centrarchidae) species group, with descriptions of four new species. Zootaxa, 3635 (4): 379–401.
- ^ Tringali M.D. et al. 2013. Molecular and Morphological Evidence for a Novel Black bass Species Native to Rivers of the East Gulf Coastal Plain (tóm tắt). Proceedings of the Symposium Black Bass Diversity: Multidisciplinary Science for Conservation, Nashville, TN; paper # 12291
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Cá vược đen tại Wikispecies