Massoutiera mzabi
Giao diện
(Đổi hướng từ Massoutiera)
Massoutiera mzabi | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Recent | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Ctenodactylidae |
Chi (genus) | Massoutiera Lataste, 1885 |
Loài (species) | M. mzabi |
Danh pháp hai phần | |
Massoutiera mzabi (Lataste, 1881)[1] | |
Massoutiera mzabi là một loài động vật có vú trong họ Ctenodactylidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Lataste mô tả năm 1881.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Massoutiera mzabi”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Massoutiera mzabi tại Wikispecies