Malpighia novogaliciana
Giao diện
Malpighia novogaliciana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Malpighiaceae |
Chi (genus) | Malpighia |
Loài (species) | M. novogaliciana |
Danh pháp hai phần | |
Malpighia novogaliciana W.R. Anderson, 1987 |
Malpighia novogaliciana là một loài thực vật có hoa trong họ Malpighiaceae. Loài này được W.R. Anderson mô tả khoa học đầu tiên năm 1987.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Malpighia novogaliciana”. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Malpighia novogaliciana tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Malpighia novogaliciana tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Malpighia novogaliciana”. International Plant Names Index.