Bước tới nội dung

MŠK Považská Bystrica (bóng đá)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
MŠK Považská Bystrica
Tập tin:FK MSK Povazska Bystrica oficial logo.png
Tên đầy đủMŠK Považská Bystrica
Thành lập1920; 104 năm trước (1920)
với tên gọi ŠK
SânSân vận động MŠK Považská Bystrica,
Považská Bystrica
Sức chứa14.000
Huấn luyện viên trưởngJaroslav Vágner
Giải đấu2. liga
2022-23thứ 9 in 2. liga
Trang webTrang web của câu lạc bộ

MŠK Považská Bystrica là một câu lạc bộ bóng đá Slovakia, đến từ thị trấn Považská Bystrica. Câu lạc bộ được thành lập năm 1920 với tên gọi SK Považská Bystrica và thi đấu ở Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Tiệp Khắc bốn lần, lần cuối cùng là ở mùa giải 1989-90, nhưng chưa bao giờ thi đấu ở Corgoň liga, giải vô địch Slovakia.

Các tên gọi trước đó

[sửa | sửa mã nguồn]

Nguồn[1]

  • 1920-1924: ŠK
  • 1924-1926: Orol
  • 1924-1926: ŠK
  • 1933-1936: ŠK Munička
  • 1936-1948: AC Sparta
  • 1948-1953: Sokol Manet
  • 1953-1966: Spartak
  • 1966-1968: Sparta
  • 1968-1990: ZVL
  • 1990-1997: FK Sparta
  • 1997-2013: FK Raven
  • 2013-: MŠK

Lịch sử câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Tài trợ chính của câu lạc bộ, công ty Raven dừng hỗ trợ đội bóng ở Považská Bystrica, mặc dù câu lạc bộ đứng đầu giải Majstrovstvá regiónu 2012/2013 (cấp độ 4) sau mùa giải mùa thu. Vì vậy câu lạc bộ giải thể vì khủng hoảng tài chính sau khi mất nhà tài trợ chính.

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Tiệp Khắc Czechoslovakia

Slovakia Slovakia

Đội hình hiện tại

[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Slovakia Tomáš Škrobák
2 HV Slovakia Marek Šuška
3 Slovakia Mário Král
4 Slovakia Marián Pauer
5 HV Slovakia Juraj Mráz
6 Slovakia Ivan Šebík
7 TV Slovakia Erik Novisedlák
8 TV Slovakia Rudolf Škrobák
9 TV Slovakia Michal Hrenák
10 Slovakia Štefan Ondrička
Số VT Quốc gia Cầu thủ
11 Slovakia Marek Gajdošík
12 Slovakia Michal Tomáš
13 TV Slovakia Vladimír Perexta
14 Slovakia Lukáš Martinka
15 TV Slovakia Dominik Štefún
17 Slovakia Tomáš Šimček
18 TM Slovakia Peter Bartek
19 TV Serbia Mirko Erak
HV Slovakia Peter Ištok

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2020.