Bước tới nội dung

Luscosmodicum beaveri

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Luscosmodicum)
Luscosmodicum beaveri
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Phân bộ (subordo)Polyphaga
Liên họ (superfamilia)Cerambycoidea
Họ (familia)Cerambycidae
Tông (tribus)Luscomodicini
Martins, 2003
Chi (genus)Luscosmodicum
Martins, 1970
Loài (species)L. beaveri
Danh pháp hai phần
Luscosmodicum beaveri
Martins, 1970

Luscosmodicum beaveri là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Bản mẫu:Versalita 2007: Checklist of the Cerambycidae, or longhorned beetles (Coleoptera) of the Western Hemisphere. Electronic Version. [1]
  • Bản mẫu:Versalita 2003: Cerambycidae sul-americanos (Coleoptera). Taxonomia. Vol. 6: Obriini, Luscosmodicini, Psebiini, Oxycoleini, Piezocerini, Sydacini, Acangassuini. 260 text figs (some col). 232pp.