Bước tới nội dung

Leucoinocybe lenta

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Leucoinocybe)


Leucoinocybe lenta
Leucoinocybe lenta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Fungi
Ngành (divisio)Basidiomycota
Phân ngành (subdivisio)Agaricomycotina
Lớp (class)Agaricomycetes
Bộ (ordo)Agaricales
Họ (familia)Tricholomataceae
Chi (genus)Leucoinocybe
Singer ex Antonín, Borovička, Holec & Kolařík (2019)
Loài (species)L. lenta
Danh pháp hai phần
Leucoinocybe lenta
(Maire) Antonín, Borovička, Holec & Kolařík (2019)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Mycena lenta Maire (1928)
  • Collybia lenta (Maire) Maire (1933)
  • Clitocybula lenta (Maire) Malençon & Bertault (1975)

Leucoinocybe là một chi nấm thuộc họ Tricholomataceae. Là một chi đơn loài, nó có loài duy nhất Leucoinocybe lenta, có ở châu Âu.[2][3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “GSD Species Synonymy: Leucoinocybe lenta (Maire) Singer”. Species Fungorum. CAB International. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015.
  2. ^ Kirk PM, Cannon PF, Minter DW, Stalpers JA (2008). Dictionary of the Fungi (ấn bản thứ 10). Wallingford, UK: CAB International. tr. 374. ISBN 978-0-85199-826-8.
  3. ^ Antonín V, Borovička J, Holec J, Piltaver A, Kolařík M (2019). “Taxonomic update of Clitocybula sensu lato with a new generic classification”. Fungal Biology. 123 (6): 431–447. doi:10.1016/j.funbio.2019.03.004. PMID 31126420.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]