Photoscotosia
Giao diện
(Đổi hướng từ Lasiogma)
Photoscotosia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Phân họ (subfamilia) | Larentiinae |
Tông (tribus) | Larentiini |
Chi (genus) | Photoscotosia Warren, 1888 |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Photoscotosia là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Photoscotosia achrolopha
- Photoscotosia albapex
- Photoscotosia albiplaga
- Photoscotosia albomacularia
- Photoscotosia amplicata
- Photoscotosia annubilata
- Photoscotosia antitypa
- Photoscotosia apicinotaria
- Photoscotosia atrifasciata
- Photoscotosia atromarginata
- Photoscotosia atrophicata
- Photoscotosia atrostrigata
- Photoscotosia chlorochrota
- Photoscotosia cupha
- Photoscotosia dejeani
- Photoscotosia dejuncta
- Photoscotosia dejuta
- Photoscotosia diochoticha
- Photoscotosia dipegaea
- Photoscotosia erebenna
- Photoscotosia eudiosa
- Photoscotosia eutheria
- Photoscotosia fasciaria
- Photoscotosia ferrearia
- Photoscotosia fulguritis
- Photoscotosia funebris
- Photoscotosia fusca
- Photoscotosia indecora
- Photoscotosia insularis
- Photoscotosia isosticta
- Photoscotosia keraria
- Photoscotosia leechi
- Photoscotosia leuconia
- Photoscotosia lucicolens
- Photoscotosia metachryseis
- Photoscotosia mimetica
- Photoscotosia miniosata
- Photoscotosia multilinea
- Photoscotosia multiplicata
- Photoscotosia nitida
- Photoscotosia nonfasciata
- Photoscotosia nubilata
- Photoscotosia obliquisignata
- Photoscotosia palaearctica
- Photoscotosia pallifasciaria
- Photoscotosia penguionaria
- Photoscotosia polysticha
- Photoscotosia postmutata
- Photoscotosia prasinotmeta
- Photoscotosia propugnataria
- Photoscotosia prosenes
- Photoscotosia prosphorosticha
- Photoscotosia rectilinearia
- Photoscotosia reducta
- Photoscotosia reperta
- Photoscotosia rivularia
- Photoscotosia sericata
- Photoscotosia stigmatica
- Photoscotosia tonchignearia
- Photoscotosia trisignata
- Photoscotosia undulosa
- Photoscotosia velutina
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Photoscotosia tại Wikispecies
- Natural History Museum Lepidoptera genus database