Không gian màu HSB
Giao diện
![]() | Bài viết này cần thêm liên kết tới các bài bách khoa khác để trở thành một phần của bách khoa toàn thư trực tuyến Wikipedia. (tháng 7 2018) |

Không gian màu HSB, còn gọi là không gian màu HSV hay không gian màu HSL, là một không gian màu dựa trên ba số liệu:
- H: (Hue) Vùng màu
- S: (Saturation) Độ bão hòa màu
- B: (Brightness), V (Value) hay L (Lightness): Độ sáng
-
Hình tròn HSV
-
Hình nón HSV
-
Một hình nón HSV khác

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Không gian màu HSV.
-
Hình trụ HSV
-
So sánh HSV-RGB
Ứng dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Không gian màu HSB thường được sử dụng trong thiết kế đồ họa.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
Tên | Số Hex (RGB) | Đỏ (RGB) |
Xanh lục (RGB) |
Xanh lam (RGB) |
Hue (HSL/HSV) |
Satur (HSL) |
Light (HSL) |
Satur (HSV) |
Giá trị (HSV) |
Số CGA (tên); alias |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trắng | #FFFFFF | 100% | 100% | 100% | 0° | 0% | 100% | 0% | 100% | 15 (trắng) |
Bạc | #C0C0C0 | 75% | 75% | 75% | 0° | 0% | 75% | 0% | 75% | (xám nhạt) | 7
Xám | #808080 | 50% | 50% | 50% | 0° | 0% | 50% | 0% | 50% | (xám đậm) | 8
Đen | #000000 | 0% | 0% | 0% | 0° | 0% | 0% | 0% | 0% | (đen) | 0
Đỏ | #FF0000 | 100% | 0% | 0% | 0° | 100% | 50% | 100% | 100% | 12 (đỏ cao) |
Hạt dẻ | #800000 | 50% | 0% | 0% | 0° | 100% | 25% | 100% | 50% | (đỏ thấp) | 4
Vàng | #FFFF00 | 100% | 100% | 0% | 60° | 100% | 50% | 100% | 100% | 14 (vàng) |
Olive | #808000 | 50% | 50% | 0% | 60° | 100% | 25% | 100% | 50% | (nâu) | 6
Vàng chanh | #00FF00 | 0% | 100% | 0% | 120° | 100% | 50% | 100% | 100% | 10 (xanh lá cây cao); xanh lá cây |
Xanh lá cây | #008000 | 0% | 50% | 0% | 120° | 100% | 25% | 100% | 50% | (xanh lá cây thấp) | 2
Xanh lơ | #00FFFF | 0% | 100% | 100% | 180° | 100% | 50% | 100% | 100% | 11 (xanh lá mạ cao); xanh lá mạ |
Mòng két | #008080 | 0% | 50% | 50% | 180° | 100% | 25% | 100% | 50% | (xanh lá mạ thấp) | 3
Xanh lam | #0000FF | 0% | 0% | 100% | 240° | 100% | 50% | 100% | 100% | (xanh cao) | 9
Lam sẫm | #000080 | 0% | 0% | 50% | 240° | 100% | 25% | 100% | 50% | (xanh thấp) | 1
Hồng sẫm | #FF00FF | 100% | 0% | 100% | 300° | 100% | 50% | 100% | 100% | 13 (đỏ tươi cao); đỏ sậm |
Tía | #800080 | 50% | 0% | 50% | 300° | 100% | 25% | 100% | 50% | (đỏ tươi thấp) | 5