Tamada Keiji
Giao diện
(Đổi hướng từ Keiji Tamada)
Tamada Keiji (phải) | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Tamada Keiji[1] | ||
Ngày sinh | 11 tháng 4, 1980 | ||
Nơi sinh | Urayasu, Chiba, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,73 m (5 ft 8 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | V-Varen Nagasaki | ||
Số áo | 11 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1996–1998 | Trung học Narashino | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1999–2005 | Kashiwa Reysol | 109 | (30) |
2006–2014 | Nagoya Grampus | 233 | (66) |
2015–2016 | Cerezo Osaka | 59 | (13) |
2017–2018 | Nagoya Grampus | 52 | (9) |
2019– | V-Varen Nagasaki | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2004–2010[2] | Nhật Bản | 72 | (16) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 1 năm 2019 |
Tamada Keiji (玉田 圭司 sinh ngày 11 tháng 4 năm 1980 ở Urayasu, Chiba, Japan) là một cầu thủ bóng đá Nhật Bản thi đấu cho câu lạc bộ V-Varen Nagasaki.
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Đội tuyển bóng đá Nhật Bản | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
2004 | 18 | 5 |
2005 | 16 | 2 |
2006 | 7 | 2 |
2007 | 0 | 0 |
2008 | 12 | 4 |
2009 | 10 | 1 |
2010 | 9 | 2 |
Tổng cộng | 72 | 16 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “FIFA World Cup South Africa 2010: List of Players” (PDF). FIFA. ngày 4 tháng 6 năm 2010. tr. 16. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2014.
- ^ “TAMADA Keiji”. Japan National Football Team Database. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 1 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tamada Keiji – Thành tích thi đấu FIFA
- Tamada Keiji tại National-Football-Teams.com
- Japan National Football Team Database
- Tamada Keiji tại J.League (tiếng Nhật)
- Tamada Keiji's official blog (tiếng Nhật)
- Nagoya Grampus (tiếng Nhật)
Thể loại:
- Sinh năm 1980
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá nam Nhật Bản
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản
- Cầu thủ bóng đá J1 League
- Cầu thủ bóng đá J2 League
- Cầu thủ bóng đá Kashiwa Reysol
- Cầu thủ bóng đá Nagoya Grampus
- Cầu thủ bóng đá Cerezo Osaka
- Cầu thủ bóng đá V-Varen Nagasaki
- Cầu thủ Cúp Liên đoàn các châu lục 2005
- Tiền đạo bóng đá nam
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2006
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2010