Bước tới nội dung

Paolo Guerrero

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ José Paolo Guerrero)
Paolo Guerrero
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ José Paolo Guerrero Gonzales
Ngày sinh 1 tháng 1, 1984 (40 tuổi)
Nơi sinh Lima, Peru
Chiều cao 1,85 m (6 ft 1 in)[1]
Vị trí Tiền đạo cắm
Thông tin đội
Đội hiện nay
Universidad César Vallejo
Số áo 9
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1992–2002[2] Alianza Lima
2002–2003 Bayern München
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2002–2004 Bayern München II 66 (45)
2004–2006 Bayern München 27 (10)
2006–2012 Hamburger SV 125 (35)
2012–2015 Corinthians 60 (23)
2015–2018 Flamengo 61 (19)
2018–2021 Internacional 40 (19)
2022–2023 Avaí 10 (0)
2023 Racing Club 15 (1)
2023 LDU Quito 13 (5)
2024– Universidad César Vallejo 2 (1)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2000–2001 U-17 Peru 20 (9)
2004 U-23 Peru 4 (3)
2004– Peru 117 (39)
Thành tích huy chương
Bóng đá nam
Đại diện cho  Perú
Copa America
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Argentina 2011 Đội tuyển
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Chile 2015 Đội tuyển
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Brasil 2019 Đội tuyển
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

José Paolo Guerrero Gonzales (sinh ngày 1 tháng 1 năm 1984) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Peru hiện đang thi đấu ở vị trí tiền đạo cắm cho câu lạc bộ Universidad César Vallejo và là đội trưởng của đội tuyển bóng đá quốc gia Peru.

Guerrero là tiền đạo có kĩ thuật,tốc độ và có nhiều đường chuyền thành bàn. Ngoài ra anh cũng thể hiện mình là một mẫu tiền đạo hiệu quả và chớp thời cơ rất tốt.

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Mùa Đội Tên
2003–04 FC Bayern München II Regionalliga Süd
2004–05 FC Bayern München Bundesliga
2005 FC Bayern München DFB-Pokal
2005–06 FC Bayern München Bundesliga
2006 FC Bayern München DFB-Pokal
2007 Hamburger SV UEFA Intertoto Cup

Đội tuyển

[sửa | sửa mã nguồn]
Season Team Tên
2001 U-17 Peru Bolivarian Games
2011 Peru Copa America – Hạng ba
2015
2019 Copa America – Á quân

Danh hiệu cá nhân

[sửa | sửa mã nguồn]

Thống kê

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 14 tháng 4 năm 2021
Tổng thể sự nghiệp câu lạc bộ
Câu lạc bộ Mùa giải Giải đấu Cúp quốc gia Châu Âu Khác Tổng cộng
Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Bayern München II 2002–03 18 8 - - - - - - 18 8
2003–04 24 21 1 - - - - - 25 21
2004–05 11 7 3 4 - - - - 14 11
2005–06 13 9 1 0 - - - - 13 9
Tổng cộng 66 45 4 4 - - - - 70 49
Bayern München 2004–05 13 6 1 - 6 1 - - 20 7
2005–06 14 4 3 1 7 1 - - 24 6
Tổng cộng 27 10 4 1 13 2 - - 44 13
Hamburg 2006–07 20 5 - - 5 0 - - 25 5
2007–08 29 9 3 0 9 5 - - 41 14
2008–09 31 9 5 1 12 4 - - 48 14
2009–10 6 4 1 0 6 3 - - 13 7
2010–11 25 4 2 1 - - - - 27 5
2011–12 25 6 0 0 - - - - 23 6
Tổng cộng 134 37 11 2 32 12 - - 177 51
Câu lạc bộ Mùa giải Giải đấu Cúp quốc gia Châu Mỹ Khác Tổng cộng
Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Corinthians 2012 15 6 0 0 0 0 2 2 17 8
2013 17 5 3 0 9 5 17 8 46 18
2014 26 12 5 3 0 0 12 1 43 16
2015 2 0 0 0 5 4 13 8 20 12
Tổng cộng 60 23 8 3 14 9 39 15 127 54
Flamengo 2015 15 3 3 1 0 0 0 0 18 4
2016 21 9 4 1 3 0 16 8 44 18
2017 19 6 5 2 8 2 12 10 44 20
2018 6 1 1 0 0 0 - - 7 1
Tổng cộng 61 19 12 3 11 2 28 18 114 43
Internacional 2018 0 0 - - - - - - 0 0
2019 24 10 8 5 6 4 3 1 41 20
2020 3 3 0 0 6 3 6 4 15 10
2021 0 0 0 0 0 0 4 1 4 1
Tổng cộng 27 13 8 5 11 7 13 6 60 31
Tổng cộng sự nghiệp 369 145 44 17 80 30 83 41 580 233

Quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Peru
Năm Trận Bàn
2004 3 1
2005 6 2
2006 3 2
2007 9 4
2008 4 0
2009 3 0
2011 9 7
2012 8 2
2013 6 0
2014 5 2
2015 11 5
2016 12 3
2017 7 4
2018 3 3
2019 13 3
2021 5 0
2023 8 1
2024 2 0
Tổng cộng 117 39

Bàn thắng cho đội tuyển quốc gia

[sửa | sửa mã nguồn]
# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1. 17 tháng 11 năm 2004 Sân vận động Quốc gia Lima, Lima, Peru  Chile 2–0 2–1 Vòng loại FIFA World Cup 2006
2. 30 tháng 3 năm 2005  Ecuador 1–0 2–2
3. 17 tháng 8 năm 2005 Sân vận động Jorge Basadre, Tacna, Peru  Chile 2–1 3–1 Giao hữu
4. 6 tháng 9 năm 2006 Sân vận động Giants, East Rutherford, Hoa Kỳ  Ecuador 1–1 1–1
5. 7 tháng 10 năm 2006 Sân vận động Sausalito, Viña del Mar, Chile  Chile 1–0 2–3
6. 26 tháng 6 năm 2007 Sân vận động Metropolitano de Mérida, Mérida, Venezuela  Uruguay 3–0 3–0 Copa América 2007
7. 8 tháng 9 năm 2007 Sân vận động Monumental "U", Lima, Peru  Colombia 1–1 2–2 Giao hữu
8. 2–2
9. 12 tháng 9 năm 2007  Bolivia 2–0 2–0
10. 4 tháng 7 năm 2011 Sân vận động San Juan del Bicentenario, San Juan, Argentina  Uruguay 1–0 1–1 Copa América 2011
11. 8 tháng 7 năm 2011 Sân vận động Malvinas Argentinas, Mendoza, Argentina  México 1–0 1–0
12. 23 tháng 7 năm 2011 Sân vận động Ciudad de La Plata, La Plata, Argentina  Venezuela 2–0 4–1
13. 3–1
14. 4–1
15. 7 tháng 10 năm 2011 Sân vận động Quốc gia Lima, Lima, Peru  Paraguay 1–0 2–0 Vòng loại FIFA World Cup 2014
16. 2–0
17. 23 tháng 5 năm 2012  Nigeria 1–0 1–0 Giao hữu
18. 10 tháng 6 năm 2012 Sân vận động Centenario, Montevideo, Uruguay  Uruguay 2–2 2–4 Vòng loại FIFA World Cup 2014
19. 9 tháng 9 năm 2014 Sân vận động Abdullah bin Khalifa, Doha, Qatar  Qatar 2–0 2–0 Giao hữu
20. 14 tháng 11 năm 2014 Sân vận động Feliciano Cáceres, Luque, Paraguay  Paraguay 1–1 1–2
21. 25 tháng 6 năm 2015 Sân vận động Municipal Germán Becker, Temuco, Chile  Bolivia 1–0 3–1 Copa América 2015
22. 2–0
23. 3–0
24. 3 tháng 7 năm 2015 Sân vận động Municipal de Concepción, Concepción, Chile  Paraguay 2–0 2–0
25. 13 tháng 10 năm 2015 Sân vận động Quốc gia Lima, Lima, Peru  Chile 3–4 3–4 Vòng loại FIFA World Cup 2018
26. 25 tháng 3 năm 2016  Venezuela 1–2 2–2
27. 4 tháng 6 năm 2016 CenturyLink Field, Seattle, Hoa Kỳ  Haiti 1–0 1–0 Copa América Centenario
28. 7 tháng 10 năm 2016 Sân vận động Quốc gia Lima, Lima, Peru  Argentina 1–1 2–2 Vòng loại FIFA World Cup 2018
29. 23 tháng 3 năm 2017 Sân vận động Monumental de Maturín, Maturín, Venezuela  Venezuela 2–2 2–2
30. 28 tháng 3 năm 2017 Sân vận động Quốc gia Lima, Lima, Peru  Uruguay 1–1 2–1
31. 8 tháng 6 năm 2017 Sân vận động Mansiche, Trujillo, Peru  Paraguay 1–0 1–0 Giao hữu
32. 13 tháng 6 năm 2017 Sân vận động Monumental de la UNSA, Arequipa, Peru  Jamaica 3–0 3–1
33. 3 tháng 6 năm 2018 kybunpark, St. Gallen, Thụy Sĩ  Ả Rập Xê Út 2–0 3–0
34. 3–0
35. 26 tháng 6 năm 2018 Sân vận động Olympic Fisht, Sochi, Nga  Úc 2–0 2–0 FIFA World Cup 2018
36. 18 tháng 6 năm 2019 Sân vận động Maracanã, Rio de Janeiro, Brasil  Bolivia 1–1 3–1 Copa América 2019
37. 3 tháng 7 năm 2019 Arena do Grêmio, Porto Alegre, Brasil  Chile 3–0 3–0
38, 7 tháng 7 năm 2019 Sân vận động Maracanã, Rio de Janeiro, Brasil  Brasil 1–1 1–3

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Players Profile - Paolo Guerrero”. hsv.de. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  2. ^ “Guerrero, José Paolo” (bằng tiếng Đức). kicker.de. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2012.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]