Bước tới nội dung

Giải vô địch điền kinh U20 thế giới

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thi chung kết chạy việt dã 3000m và vượt rào tại Giải vô địch điền kinh thế giới Trẻ năm 2008 tại Ba Lan.

Giải vô địch thế giới IAAF dưới 20 tuổi (tiếng Anh: IAAF World U20 Championships), tên cũ là IAAF World Junior Championships in Athletics - Giải vô địch điền kinh thế giới Trẻ, cho đến tháng 11 năm 2015) là giải vô địch thế giới cho vận động viên điền kinh với độ tuổi 19 tuổi hoặc trẻ hơn tính đến ngày 31 tháng 12 vào năm của cuộc thi) do Liên đoàn điền kinh quốc tế tổ chức. Giải đấu được tổ chức hai năm một lần kể từ năm 1986.

Giải vô địch

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Thành phố Quốc gia Ngày Sân vận động chính
1 1986 Athens Hy Lạp 16–20 tháng 7 Sân vận động Olympic Athens
2 1988 Sudbury Canada 27–31 tháng 7 Sân vận động Đại học Laurentian
3 1990 Plovdiv Bulgaria 8–12 tháng 8 Sân vận động Deveti Septemvri
4 1992 Seoul Hàn Quốc 16–20 tháng 9 Sân vận động Olympic Seoul
5 1994 Lisbon Bồ Đào Nha 20–24 tháng 7 Estádio Universitário de Lisboa
6 1996 Sydney Úc 20–25 tháng 8 Sydney International Athletic Centre
7 1998 Annecy Pháp 28 July – 2 tháng 8 Sân vận động Công viên Thể thao
8 2000 Santiago Chile 17–22 tháng 10 Sân vận động Quốc gia Chile
9 2002 Kingston Jamaica 16–21 tháng 7 Sân vận động Độc lập
10 2004 Grosseto Ý 12–18 tháng 7 Stadio Olimpico Comunale
11 2006 Bắc Kinh Trung Quốc 15–20 August Chaoyang Sport Centre
12 2008 Bydgoszcz Ba Lan 8–13 tháng 7 Zdzisław Krzyszkowiak Stadium
13 2010 Moncton Canada 19–25 tháng 7 Moncton Stadium
14 2012 Barcelona Tây Ban Nha 10–15 tháng 7 Sân vận động Olympic Lluís Companys
15 2014 Eugene Hoa Kỳ 22–27 tháng 7 Hayward Field
16 2016 Bydgoszcz Ba Lan 19–24 tháng 7 Zdzisław Krzyszkowiak Stadium
17 2018 Tampere Phần Lan 10–15 tháng 7 Ratina Stadium
18 2020 Nairobi Kenya 7–12 tháng 7 Trung tâm Thể thao Quốc tế Moi

Bảng huy chương theo quốc gia

[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến năm 2016

Hạng Quốc gia HC Vàng HC Bạc HC Đồng Tổng cộng
1  Hoa Kỳ 108 77 62 247
2  Kenya 78 66 42 186
3  Nga 43 32 26 101
4  Trung Quốc 39 45 33 117
5  Ethiopia 37 32 29 98
6  Đức 32 37 35 104
7  Anh Quốc 30 26 35 91
8  Cuba 28 32 22 82
9  Jamaica 27 39 37 103
10  Đông Đức 23 10 18 51
11  Romania 20 19 15 54
12  Liên Xô 18 16 22 56
13  Nam Phi 16 14 11 41
14  Pháp 13 13 17 43
15  Úc 11 21 27 59
16  Ba Lan 11 16 15 42
17  Bulgaria 12 5 7 24
18  Nigeria 10 13 7 30
19  Qatar 9 5 5 19
20  Phần Lan 8 10 15 33
21  Ukraina 8 8 10 26
22  Trinidad và Tobago 8 2 7 17
23  Thụy Điển 7 9 7 23
24  Croatia 7 2 4 13
25  Belarus 6 10 11 27
26  Tây Ban Nha 5 14 6 25
27  Hà Lan 5 4 11 20
28  Cộng hòa Séc 5 4 1 10
29  Hungary 4 13 4 21
30  Nhật Bản 4 12 27 43
31  Ý 4 6 9 19
32 Đội tuyển Thống nhất 4 2 5 11
33  Brasil 4 1 8 13
34  Uganda 4 1 6 11
35  Bahamas 4 0 5 9
36  Estonia 4 0 2 6
37  Na Uy 3 5 2 10
38  Latvia 3 4 1 8
39  Maroc 3 3 15 21
40  Tây Đức 3 3 3 9
41  Thụy Sĩ 3 3 0 6
42  Mexico 3 2 1 6
43  New Zealand 3 0 5 8
44  Uzbekistan 3 0 1 4
45  Canada 2 6 8 16
46  Bahrain 2 3 6 11
47  Algérie 2 2 1 5
48  Montenegro 2 0 0 2
49  Hy Lạp 1 4 5 10
50  Nam Tư 1 3 3 7
51  Ecuador 1 3 2 6
52  Argentina 1 3 1 5
52  Litva 1 3 1 5
52  Slovenia 1 3 1 5
55  Slovakia 1 2 4 7
55  Thổ Nhĩ Kỳ 1 2 4 7
57  Bồ Đào Nha 1 2 3 6
57  Serbia 1 2 3 6
59  Ả Rập Saudi 1 2 2 5
60  Sudan 1 2 1 4
61  Botswana 1 1 2 4
61  Colombia 1 1 2 4
61  Grenada 1 1 2 4
64  Chile 1 1 0 2
64  Iran 1 1 0 2
66  Ấn Độ 1 0 2 3
66  Moldova 1 0 2 3
68  Barbados 1 0 1 2
68  Peru 1 0 1 2
70  Áo 1 0 0 1
70  Cộng hòa Dominica 1 0 0 1
70  Quần đảo Turks và Caicos 1 0 0 1
73  Tanzania 0 4 2 6
74  Tiệp Khắc 0 3 2 5
75  Ai Cập 0 3 1 4
76  Eritrea 0 3 0 3
77  Djibouti 0 2 0 2
77  Ireland 0 2 0 2
79  Hàn Quốc 0 1 5 6
80  Bỉ 0 1 4 5
81  Kazakhstan 0 1 1 2
81  Kuwait 0 1 1 2
83  Antigua và Barbuda 0 1 0 1
83  Burundi 0 1 0 1
83  Đan Mạch 0 1 0 1
83  Guyana 0 1 0 1
83  Israel 0 1 0 1
83  Malawi 0 1 0 1
83  Antilles thuộc Hà Lan 0 1 0 1
83  Saint Kitts và Nevis 0 1 0 1
83  Seychelles 0 1 0 1
83  Tunisia 0 1 0 1
83  Venezuela 0 1 0 1
94  Ghana 0 0 2 2
94  Zimbabwe 0 0 2 2
96  Azerbaijan 0 0 1 1
96  Quần đảo Virgin thuộc Anh 0 0 1 1
96  Quần đảo Cayman 0 0 1 1
96  Trung Hoa Đài Bắc 0 0 1 1
96  Fiji 0 0 1 1
96  Iceland 0 0 1 1
96  Kyrgyzstan 0 0 1 1
96  Luxembourg 0 0 1 1
96  Serbia và Montenegro 0 0 1 1
96  Quần đảo Virgin thuộc Mỹ 0 0 1 1

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]