Huân chương Bạch tượng
Giao diện
(Đổi hướng từ Huân chương Voi trắng)
Bài viết này là một bản dịch thô từ ngôn ngữ khác. Đây có thể là kết quả của máy tính hoặc của người chưa thông thạo dịch thuật. |
Huân chương voi trắng เครื่องราชอิสริยาภรณ์อันเป็นที่เชิดชูยิ่งช้างเผือก | |
---|---|
Trao bởi Thái Lan | |
Loại | Tước hiệu |
Ngày thành lập | Năm 1858 |
Trao cho | sự phục vụ lâu dài và/hoặc đặc biệt xứng đáng trong lĩnh vực dân sự hoặc quân sự |
Tình trạng | Đang trong quá trình hoàn thiện |
Phân hạng | Chữ thập đặc biệt thập giá lớn Tổng tư lệnh Chỉ huy Đồng hành Hội viên Huy chương vàng Huy chương bạc |
Thông tin khác | |
Bậc trên | Huân chương Rama |
Bậc dưới | Huân chương Vương miện Thái |
Huân chương voi Trắng (tiếng Anh: Order of the White Elephant; tiếng Thái: เครื่องราชอิสริยาภรณ์อันเป็นที่เชิดชูยิ่งช้างเผือก) là một tước hiệu của Thái Lan, được thành lập vào năm 1858 bởi Rama IV. sự phục vụ lâu dài và/hoặc đặc biệt xứng đáng trong lĩnh vực dân sự hoặc quân sự Bằng cách xem xét đề cử một yêu cầu hoàng gia từ chính phủ Thái Lan Sẽ được ban tặng vào ngày 5 tháng 12 hàng năm.[1]
Các lớp học
[sửa | sửa mã nguồn]- Chữ thập đặc biệt (มหาปรมาภรณ์ช้างเผือก)
- thập giá lớn (ประถมาภรณ์ช้างเผือก)
- Tổng tư lệnh (ทวีติยาภรณ์ช้างเผือก)
- Chỉ huy (ตริตาภรณ์ช้างเผือก)
- Đồng hành (จัตุรถาภรณ์ช้างเผือก)
- Hội viên (เบญจมาภรณ์ช้างเผือก)
- Huy chương vàng (เหรียญทองช้างเผือก)
- Huy chương bạc (เหรียญเงินช้างเผือก)
Người nhận được chọn
[sửa | sửa mã nguồn]- Napoleon III
- Plaek Phibunsongkhram
- Sultan Ibrahim of Johor
- Sultan Abdul Hamid Halim Shah of Kedah
- Chavalit Yongchaiyudh
- Alexander I of Yugoslavia
- Bob Hawke
- Albert du Roy de Blicquy
- Norodom of Cambodia
- John T. Cole
- Pakubuwono X
- Miklós Horthy[2]
- The Earl Mountbatten of Burma
- Foster C. LaHue
- Sir Samuel Robinson[3]
- Graves B. Erskine
- Arne Skaug.[4]
- Pierra Vejjabul[5]
- Joseph J. Cappucci
- David John Collins
- Frederick William Verney[6]
- Queen Victoria[7]
- General William Westmoreland
- Józef Unrug
- Richard Secord[8]
- Jiri Sitler[9]
- Saman Kunan[10]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Regulation of the Office of the Prime Minister regarding nominations for the Most Exalted Order of the White Elephant and the Most Noble Order of the Crown of Thailand, B.E. 2536 Lưu trữ 2007-01-07 tại Wayback Machine. Royal Thai Government Gazette. 1993.
- ^ “A kormányzó érdemrendjei, kitüntetései és jelvényei” [The awards and badges of the governor]. Vitezirend.co.hu (bằng tiếng Hungary). Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2018.
- ^ "Capt. Samuel Robinson, Who Won Fame For Rescue Work in Jap Quake, Dies," New York Times. ngày 7 tháng 9 năm 1958.
- ^ “Arne Skaug” (bằng tiếng Na Uy). Storting.
- ^ Windsor, Laura Lynn (2002). Women in medicine: an encyclopedia. ABC-CLIO. tr. 204. ISBN 1-57607-392-0.
- ^ Lundy, Darryl. “Frederick William Verney”. ThePeerage.com. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2010.
- ^ Bản mẫu:Chú thích báopaper The Times
- ^ “Major General Richard V. Secord”. www.af.mil (bằng tiếng Anh). United States Air Force. tháng 2 năm 1982. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2018.
- ^ Jiri Sitler
- ^ “Ex-Seal Saman posthumously promoted”. Bangkok Post. ngày 14 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2018.