Herpetopoma
Giao diện
(Đổi hướng từ Herpetopoma (chi ốc biển))
Herpetopoma | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Vetigastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Seguenzioidea |
Họ (familia) | Chilodontidae |
Chi (genus) | Herpetopoma Pilsbry, 1890[1] |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
|
Herpetopoma là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Chilodontidae.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi Herpetoma gồm có:
- Herpetopoma alacerrimum Dell, 1956
- Herpetopoma barbieri Poppe, Tagaro & Dekker, 2006
- Herpetopoma bella (Hutton, 1873)
- Herpetopoma benthicola Powell, 1937
- Herpetopoma eboreum Vilvens & Heros, 2003
- Herpetopoma foveolatum (A. Adams, 1851)
- Herpetopoma larochei (Powell, 1926)
- Herpetopoma mariae Finlay, 1930
- Herpetopoma naokoae Poppe, Tagaro & Dekker, 2006
- Herpetopoma pruinosum (Marshall, 1979)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Pilsbry H. A. (1890). In: Tryon G. W. & Pilsbry H. A. (1890). Manual of Conchology 11: 430.
- ^ Bouchet, P. (2010). Herpetopoma Pilsbry, 1890. Truy cập through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=391155 on ngày 25 tháng 3 năm 2013
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- NZ Mollusca
- Powell A. W. B., New Zealand Mollusca, William Collins Publishers Ltd, Auckland, New Zealand 1979 ISBN 0-00-216906-1