Bước tới nội dung

Họ kép

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Họ kép Trung Hoa)

Họ phức (tiếng Trung: 複姓; Hán-Việt: phức tính) là họ người Hoa sử dụng nhiều hơn một chữ để viết. Phần nhiều trong số này có xuất xứ từ tầng lớp quý tộc, tước hiệu, nghề nghiệp, địa danh hoặc được đặt vì một lý do nào đó. Một số trong đó không phải họ của người Hán, trong khi số còn lại được tạo thành bằng cách kết hợp hai họ lại với nhau. Hiện nay, chỉ còn một vài họ trong danh sách này còn tồn tại như Âu Dương (歐陽), Thượng Quan (họ) (上官), Tư Mã (司馬), Tư Đồ (司徒). Vì một số lý do, nhiều thị tộc đã từ bỏ họ phức của mình mà lấy họ đơn. Một tỉ lệ nhỏ người Triều Tiênngười Việt cũng có họ phức (như Âu Dương, Tôn Thất, Hoàng Phủ,...).

Họ phức

[sửa | sửa mã nguồn]

(liệt kê theo thứ tự bính âm Hán ngữ)

Chữ Hán Ý Nghĩa Nguồn gốc bính âm Việt bính Hán-Việt Hán Triều tiếng Nhật Nhân vật quan trọng
愛新覺羅
(爱新觉罗)
Ái Tân Giác La (Vàng) tiếng Mãn Châu Àixīnjuéluó Oi3 San1 Gok3 Lo4 Ái Tân Giác La Aesin-gangna; Aesin-gangra
(애신각라)
Aishinkakura Các hoàng đế nhà Thanh
安平 Đất An Bình được phong cho Điền Đan, tướng nước Tề thời Chiến Quốc. Ānpíng An Bình
安國 Hậu duệ của An Quốc quân Hầu Công [zh] thời Hán Sở. Ānguó An Quốc An Quốc Thiếu Quý [zh]
阿史那 Chó sói có lẽ từ ngữ hệ Đột Quyết Āshǐnà Aa3 Si2 Naa5 A Sử Na Asana
(아사나)
Ashina A Sử Na hoàng hậu
A Sử Na Xã Nhĩ
百里 Trăm dặm Bǎilǐ Baak3 Lei5 Bách Lý Baengni; Baengri
(백리)
Hyakuri Bách Lý Hề
孛兒只斤
(孛儿只斤)
Hậu duệ của Bột-nhi-chỉ-cát-ngạt Ngữ hệ Mông Cổ Bó'érzhījīn But6 Ji4 Zi2 Gan1 Bột Nhi Chỉ Cân Bar-ajigeun
(발아지근)
Botsujishikin Các hoàng đế nhà Nguyên
成公 Hậu duệ của Vệ Thành công. Chénggōng Thành Công Thành Công Anh [zh]
淳于 Tiểu quốc thời Xuân Thu Chúnyú Seon4 Jyu1 Thuần Vu Sun-u
(순우)
Jun'u Thuần Vu Quỳnh
Thuần Vu Đề Oanh
Thuần Vu Ý
第五 Thứ năm Dìwǔ Dai6 Ng5 Đệ Ngũ Je-o
(제오)
Daigo Đệ Ngũ Kỳ [zh]
段干 Hậu duệ nhà Thương, được phong ấp tại đất Đoàn và đất Can. Duàngān Đoàn Can Đoàn Can Mộc [zh]
東方 (东方) "hướng Đông", hậu duệ của Phục Hy theo truyền thuyết Dōngfāng Dung1 Fong1 Đông Phương Dongbang
(동방)
Tōhō Đông Phương Sóc
東閣 (东阁) "Gác hướng Đông" Dōnggé Dung1 Gok3 Đông Các Donggak
(동각)
Tōkaku
東郭 (东郭) "Quách (bên ngoài thành) ở hướng Đông" Dōngguō Dung1 Gwok3 Đông Quách Donggwak
(동곽)
Tōkaku Đông Quách tiên sinh [zh]
東門 (东门) "Cửa Đông", nơi ở, từ thời nhà Chu Dōngmén Dung1 Mun4 Đông Môn Dongmun (동문) Tōmon
端木 Duānmù Dyun1 Muk6 Đoan Mộc Danmok
(단목)
Tanboku Đoan Mộc Tứ (端木賜),
Đoan Mộc Tam (端木三) (nhà âm vị học)
獨孤 (独孤) Tiên Ti Dúgū Duk6 Gu1 Độc Cô Dokgo
(독고)
Dokko/Dokuko Độc Cô hoàng hậu
Độc Cô Tổn
公明 ngay thẳng sáng suốt Gong Ming Công Minh Công Minh Cao [zh]
Công Minh Nghi (học giả) [zh]
公孫 (公孙) "cháu nội người mang tước Công", dấu hiệu nhận biết hậu duệ quý tộc trong thời Xuân Thu Gōngsūn Gung1 Syun1 Công Tôn Gongson
(공손)
Kōson Công Tôn Toản
Công Tôn Long
公羊 Một chi của họ Công Tôn Gōngyáng Gung1 Joeng4 Công Dương Gong-yang
(공양)
Kōyō Công Dương Cao [zh]
公冶 Lấy từ tên chữ của Quý Dã [zh] người nước Lỗ thời nhà Đông Chu Gōngyě Gung1 Je5 Công Dã Gong-ya
(공야)
Kōya Công Dã Tràng
公西 Gōngxī Gung1 Sai1 Công Tây Gongseo
(공서)
Kōsai Công Tây Điểm
毌丘 địa danh Guànqiū Kwun3 Jau1 Quán Khâu Gwan-gu
(관구)
Kankyū Quán Khâu Kiệm
穀梁 (谷梁)
穀粱 (谷粱)
hạt cao lương Gǔliáng Guk1 Loeng4 Cốc Lương Gongnyang; Gongryang
(곡량)
Kokuryō Cốc Lương Tử [zh]
賀拔 (贺拔) Tiên Ti Hèbá Hạ Bạt Hạ Bạt Nhạc
賀蘭 (贺兰) Dãy núi Hạ Lan Tiên Ti Hèlán Ho6 Laan4 Hạ Lan Haran
(하란
Garan Hạ Lan Mẫn Chi [zh]
赫連 (赫连) Hung Nô Hèlián Haak1 Lin4 Hách Liên Hyeongnyeon; Hyeongryeon
(혁련)
Kakuren Hách Liên Bột Bột
Hách Liên hoàng hậu
赫舍里 tiếng Mãn Châu Hèsheli Haak1 Se2 Lei5 Hách Xá Lý Hyeoksari
(혁사리)
Kakushari Hešeri Sonin
Hách Xá Lý hoàng hậu
Sách Ngạch Đồ
賀若 (贺若) Tiên Ti Hèruò Ho6 Joek6 Hạ Nhược Ha-yak
(하약)
Kajaku Hạ Nhược Bật [zh]
皇甫 Một chi của họ Tử (子), lấy từ Hoàng Phụ (皇父), tự của Hoàng Phụ Sung Thạch [zh], một tư đồ nước Tống nhà Đông Chu Huángfǔ Wong4 Pou2 Hoàng Phủ Hwangbo
(황보)
Kōfu Hoàng Phủ Tung
呼延 Tiên Ti Hūyán Fu1 Jin4 Hô Diên Ho-yeon
(호연)
Koen Hô Diên Tán
令狐 Địa danh Línghú Ling6 Wu4 Lệnh Hồ Yeongho; Ryeongho
(령호)
Reiko Lệnh Hồ Sở
甪里 Địa danh Lùlǐ Luk6 Lei5 Lộc Lý Nongni; Rongri
(록리)
Rokuri
閭丘 (闾丘) Địa danh Lǘqiū Leoi4 Jau1 Lư Khâu Yeogu; Ryeogu
(려구)
Ryokyū Lư Khâu Lộ Vi [zh]
万俟 Tiên Ti Mòqí Mak6 Kei4 Mặc Kỳ Mansa
(만사)
Bokuji Mặc Kỳ Xú Nô
Mặc Kỳ Đạo Lạc
慕容 Tiên Ti Mùróng Mou6 Jung4 Mộ Dung Mo-yong
(모용)
Boyū Mộ Dung Hoảng
納蘭 (纳兰) Biến thể của 叶赫那拉 (Diệp Hách Na Lạp) tiếng Mãn Châu Nàlán Naap6 Laan4 Nạp Lan Namnan; Namran
(납란)
Nōran Nạp Lan Tính Đức
南宮 (南宫) Cung điện hướng Nam Nángōng Naam4 Gung1 Nam Cung Namgung
(남궁)
Nankyū Nam Cung Quát
歐陽 (欧阳) Phía nam núi Âu Dư Ōuyáng Au1 Joeng4 Âu Dương Gu-yang
(구양)
Ōyō Âu Dương Tu
沙吒 Göktürk Shāzhā Saa1 Zaa1 Sa Tra Sata
(사타)
Sata Sa Tra Trung Nghĩa [zh]
上官 Quan cao cấp Shàngguān Soeng6 Gun1 Thượng Quan Sanggwan
(상관)
Shōkan Thượng Quan hoàng hậu
Thượng Quan Uyển Nhi
申屠 Shēntú San1 Tou4 Thân Đồ Sindo
(신도)
Shinto Thân Đồ Kiến [zh]
司馬 (司马) "chủ ngựa" hoặc chức quan "tư mã", một trong Tam công từ thời nhà Hán Sīmǎ Si1 Maa5 Tư Mã Sama
(사마)
Shiba Tư Mã Thiên,
Các hoàng đế nhà tấn
司徒 chức quan "tư đồ", một trong Tam công từ thời nhà Hán Sītú Si1 Tou4 (SooHoo trong phương ngữ Đài Sơn) Tư Đồ Sado
(사도)
Shito Tư Đồ Hoa [zh]
司空 chức quan "tư không", một trong Tam công từ thời nhà Hán Sīkōng Si1 Hung1 Tư Không Sagong
(사공)
Shikū Tư Không Đồ [zh]
司寇 chức "tư khấu", lo việc hình Sīkòu Si1 Kau3 Tư Khấu Sagu
(사구)
Shikō
太史 danh hiệu triều đình "thái sử" Tàishǐ Taai3 Si2 Thái Sử Taesa
(태사)
Taishi Thái Sử Từ
澹臺 (澹台) Tántái Taam4 Toi4 Đam Đài Damdae
(담대)
Tantai Đam Đài Diệt Minh
拓跋 Tiên Ti Tuòbá Tok3 Bat6 Thác Bạt Takbal
(탁발)
Takubatsu Các hoàng đế Bắc Ngụy, trước đây là họ của thủ lĩnh tộc Đảng Hạng, nước Tây Hạ.
完顏 (完颜) Nữ Chân Wányán Jyun4 Ngaan4 Hoàn Nhan Wan-an
(완안)
Kangan Kim Thái Tổ
嵬名 Mang danh Thác Bạt. Wéimíng Ngôi Danh Họ của các hoàng đế Tây Hạ.
聞人 (闻人) "Người nổi tiếng", hậu duệ của Thiếu Chính Mão [zh]. Wénrén Man4 Jan4 Văn Nhân Mun-in
(문인)
Bunjin
巫馬 (巫马) Chức "chăn ngựa" Wūmǎ Ng5 Maa5 Vu Mã Uma
(우마))
Buba Vu Mã Thi
夏侯 "Họ Hạ có tước Hầu", tước ban cho hậu duệ của Hạ Vũ thời Xuân Thu Xiàhóu Haa6 Hau6 Hạ Hầu Hahu
(하후)
Kakō Hạ Hầu Đôn
鮮于 (鲜于) Xiānyú Sin1 Jyu1 Tiên Vu Seon-u
(선우)
Sen'u Tiên Vu Trọng Thông [zh]
Tiên Vu Tu Lễ
西門 (西门) "Cửa Tây", nơi ở, quý tộc nước Trịnh thời Xuân Thu Xīmén Sai1 Mun4 Tây Môn Seomun
(서문)
Saimon Tây Môn Báo [zh]
軒轅 (轩辕) Tên của Hoàng Đế Xuānyuán Hin1 Jyun4 Hiên Viên Heon-won
(헌원)
Ken'en Hoàng Đế
楊子 (杨子) Một chi của họ Dương (楊) Yángzǐ Joeng4 Zi2 Dương Tử Yangja
(양자)
Yōshi
耶律 tiếng Khiết Đan Yēlǜ Ye4 Leut6 Gia Luật Ya-yul
(야율)
Yaritsu/Jaritsu Các hoàng đế nhà Liêu
樂正 (乐正) Quan nhạc Yuèzhèng Ngok6 Zing3 Nhạc Chính Akjeong
(악정)
Gakusei
尉遲 (尉迟) Tiên Ti Yùchí Wat1 Ci4 Uất Trì
Uý Trì
Ulji
(울지)
Utchi/Utsuchi Uất Trì Cung
宇文 Tiên Ti Yǔwén Jyu5 Man4 Vũ Văn Umun
(우문)
Ubun Vũ Văn Thái
章仇 Tiên Ti Zhāngchóu Chương Cừu Chương Cừu Thái Dực [zh]
長孫 (长孙) Tiên Ti Zhǎngsūn Zoeng2 Syun1 Trưởng Tôn Jangson
(장손)
Chōson Trưởng Tôn Vô Kỵ
鍾離 (钟离) Một tiểu quốc thời Xuân Thu Zhōnglí Zung1 Lei4 Chung Ly Jongni; Jongri
(종리)
Shōri Chung Ly Muội
Chung Ly Quyền

Chung Vô Diệm

諸葛 (诸葛) Một chi của họ Cát (葛) ở quận Lang Gia. Zhūgě Zyu1 Got3 Gia Cát/Chư Cát Jegal
(제갈)
Shokatsu Gia Cát Lượng
祝融 Chúc Dung Zhùróng Zuk1 Jung4 Chúc Dung Chug-yung
(축융)
Shukuyū Chúc Dung phu nhân
子車 (子车) Zǐjū Zi2 Geoi1 Tử Xa Jageo
(자거)
Shikyo
左人 Người thuận tay trái Zuǒrén Zo2 Jan4 Tả Nhân Jwa-in
(좌인)
Sajin Tả Nhân Dĩnh

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]