Bước tới nội dung

Vòng loại Giải vô địch bóng đá U-16 châu Á 2010

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là trang chi tiết về vòng loại Giải vô địch bóng đá U-16 châu Á 2010 do Liên đoàn bóng đá châu Á tổ chức.

Thể thức

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tham gia vòng loại Giải vô địch bóng đá U-16 châu Á 2010 có 42 đội bóng tham dự chia thành 8 bảng đặt tên từ A đến H.Hai đội nhất và nhì các bảng từ A-G cùng với đội nhất bảng H sẽ vào thi đấu ở vòng chung kết. Đội đứng thứ ba tốt nhất trong bảy đội đứng thứ ba các bảng từ A-G cũng được vào thi đấu vòng chung kết.

Thông tin liên quan

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Ngày 4 tháng 9 năm 2009 theo tin từ AFC thì U16.Bangladesh rút lui khỏi giải[1].Theo thông tin từ trang The Daily Star thì việc U16.Bangladesh rút lui là do khó khăn về tài chính[2]. Tuy nhiên đến ngày 17 tháng 9 năm 2009 thì U16.Bangladesh lại tham gia thi đấu[3].
  • Địa điểm thi đấu ở bảng A ban đầu là Sri Lanka nhưng Sri Lanka từ chối. Sau đó, Malaysia được chọn là nước chủ nhà của bảng này [4][5].
  • Sau khi kiểm tra y tế thì 7 cầu thủ của Bangladesh bị phát hiện quá tuổi để tham gia giải[6].

Ký hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]
    Đội đi tiếp vào vòng chung kết.
   Đội bị loại ở vòng loại.

Tất cả các trận đấu diễn ra ở:Kuala Lumpur, Malaysia

Đội Điểm Trận Thắng Hoà Thua Bàn Thắng Bàn Thua Hiệu số
Uzbekistan 10 4 3 1 0 10 0 +10
Kuwait 9 4 3 0 1 8 3 +5
Ả Rập Xê Út 7 4 2 1 1 3 1 +2
Afghanistan 1 4 0 1 2 0 5 -5
Pakistan 1 4 0 1 3 0 6 -6
Sri Lanka Rút lui[7]

19 tháng 10 năm 2009

Ả Rập Xê Út 1-0 Afghanistan
Uzbekistan 3-0 Pakistan

21 tháng 10 năm 2009

Uzbekistan 3-0 Kuwait
Pakistan 0-2 Ả Rập Xê Út

23 tháng 10 năm 2009

Pakistan 0-1 Kuwait
Afghanistan 0-4 Uzbekistan

25 tháng 10 năm 2009

Afghanistan 1-1 Pakistan
Kuwait 1-0 Ả Rập Xê Út

27 tháng 10 năm 2009

Ả Rập Xê Út 0-0 Uzbekistan
Afghanistan 0-6 Kuwait

Tất cả các trận đấu diễn ra ở:Kathmandu,Nepal

Đội Điểm Trận Thắng Hoà Thua Bàn Thắng Bàn Thua Hiệu số
Iran 10 4 3 1 0 9 0 +9
Tajikistan 10 4 3 1 0 9 0 +9
Bahrain 6 4 2 0 2 7 5 +2
Liban 3 4 1 0 3 2 9 -7
Nepal 0 4 0 0 4 0 13 -13
Maldives Rút lui[8]

5 tháng 10 năm 2009

Bahrain 0-2 Tajikistan
Liban 1-0 Nepal

7 tháng 10 năm 2009

Bahrain 2-1 Liban
Tajikistan 0-0 Iran

9 tháng 10 năm 2009

Tajikistan 3-0 Liban
Iran 3-0 Nepal

11 tháng 10 năm 2009

Nepal 0-5 Bahrain
Liban 0-4 Iran

13 tháng 10 năm 2009

Iran 2-0 Bahrain
Tajikistan 4-0 Nepal

Tất cả các trận đấu diễn ra ở:Sana'a,Yemen

Đội Điểm Trận Thắng Hoà Thua Bàn Thắng Bàn Thua Hiệu số
Syria 15 5 5 0 0 23 0 +23
Iraq 12 5 4 0 1 15 3 +12
Yemen 9 5 3 0 2 12 3 +9
Qatar 6 5 2 0 3 6 8 -2
Palestine 3 5 1 0 4 3 17 -14
Bhutan 0 5 0 0 5 2 30 -28

8 tháng 10 năm 2009

Syria 10-0 Bhutan
Yemen 0-1 Iraq
Qatar 1-0 Palestine

10 tháng 10 năm 2009

Yemen 2-1 Qatar
Palestine 2-1 Bhutan

12 tháng 10 năm 2009[9]

Iraq 0-1 Syria

14 tháng 10 năm 2009

Iraq 4-0 Qatar
Syria 9-0 Palestine
Bhutan 0-7 Yemen

16 tháng 10 năm 2009

Palestine 0-3 Yemen
Bhutan 1-7 Iraq
Qatar 0-2 Syria

18 tháng 10 năm 2009

Syria 1-0 Yemen
Bhutan 0-4 Qatar
Iraq 3-1 Palestine

Tất cả các trận đấu diễn ra ở:Al Ain,UAE

Đội Điểm Trận Thắng Hoà Thua Bàn Thắng Bàn Thua Hiệu số
UAE 13 5 4 1 0 19 4 +15
Jordan 11 5 3 2 0 12 5 +7
Oman 10 5 3 1 1 8 3 +5
Kyrgyzstan 4 5 1 1 3 4 8 -4
Ấn Độ 4 5 1 1 3 6 15 -9
Turkmenistan 0 5 0 0 5 4 18 -14

3 tháng 10 năm 2009

UAE 3-0 Kyrgyzstan
Ấn Độ 1-6 Jordan
Turkmenistan 0-2 Oman

5 tháng 10 năm 2009

Ấn Độ 2-1 Turkmenistan
Oman 2-0 Kyrgyzstan
Jordan 0-0 UAE

8 tháng 10 năm 2009

Jordan 3-2 Turkmenistan
UAE 2-1 Oman
Kyrgyzstan 0-0 Ấn Độ

10 tháng 10 năm 2009

Oman 2-0 Ấn Độ
Kyrgyzstan 1-2 Jordan
Turkmenistan 0-8 UAE

13 tháng 10 năm 2009

UAE 6-3 Ấn Độ
Kyrgyzstan 3-1 Turkmenistan
Jordan 1-1 Oman

Tất cả các trận đấu diễn ra ở:Bacolod,Philippines

Đội Điểm Trận Thắng Hoà Thua Bàn Thắng Bàn Thua Hiệu số
Nhật Bản 12 4 4 0 0 26 0 +26
Indonesia 7 4 2 1 1 10 3 +7
Đài Loan 6 4 2 0 2 6 8 -2
Bangladesh 4 4 1 1 2 2 8 -6
Philippines 0 4 0 0 4 1 26 -25
Mông Cổ Rút lui[3]

3 tháng 10 năm 2009

Nhật Bản 12-0 Philippines
Indonesia 0-0 Bangladesh

5 tháng 10 năm 2009

Đài Loan 4-1 Philippines
Bangladesh 0-6 Nhật Bản

7 tháng 10 năm 2009

Nhật Bản 5-0 Đài Loan
Philippines 0-9 Indonesia

9 tháng 10 năm 2009

Đài Loan 0-1 Indonesia
Philippines 0-1 Bangladesh

11 tháng 10 năm 2009

Nhật Bản 3-0 Indonesia
Bangladesh 1-2 Đài Loan

Tất cả các trận đấu diễn ra ở:Hà Bắc,Trung Quốc

Đội Điểm Trận Thắng Hoà Thua Bàn Thắng Bàn Thua Hiệu số
Trung Quốc 13 5 4 1 0 29 0 +29
Đông Timor 13 5 4 1 0 22 0 +22
Hồng Kông 7 5 2 1 2 16 13 +3
Singapore 7 5 2 1 2 8 12 -4
Guam 3 5 1 0 4 9 11 -2
Ma Cao 0 5 0 0 5 1 49 -48

21 tháng 9 năm 2009

Trung Quốc 0-0 Đông Timor
Singapore 4-0 Ma Cao
Guam 2-3 Hồng Kông

23 tháng 9 năm 2009

Singapore 3-1 Guam
Hồng Kông 0-3 Đông Timor
Ma Cao 0-14 Trung Quốc

26 tháng 9 năm 2009

Ma Cao 0-6 Guam
Trung Quốc 6-0 Hồng Kông
Đông Timor 3-0 Singapore

28 tháng 9 năm 2009

Hồng Kông 1-1 Singapore
Đông Timor 13-0 Ma Cao
Guam 0-2 Trung Quốc

1 tháng 10 năm 2009

Trung Quốc 7-0 Singapore
Đông Timor 3-0 Guam
Ma Cao 1-12 Hồng Kông

Tất cả các trận đấu diễn ra ở:Băng Cốc,Thái Lan

Đội Điểm Trận Thắng Hoà Thua Bàn Thắng Bàn Thua Hiệu số
Bắc Triều Tiên 13 5 4 1 0 15 4 +11
Việt Nam* 8 5 2 2 1 12 6 +6
Thái Lan* 8 5 2 2 1 13 4 +9
Hàn Quốc 6 5 1 3 1 17 7 +10
Myanmar 5 5 1 2 2 4 8 -4
Campuchia 0 5 0 0 5 2 34 -32
  • Việt Nam xếp trên Thái Lan nhờ thắng trong đối đầu trực tiếp

9 tháng 10 năm 2009

Hàn Quốc 0-0 Myanmar
Thái Lan 8-0 Campuchia
Việt Nam 1-2 Bắc Triều Tiên

11 tháng 10 năm 2009

Thái Lan 0-1 Việt Nam
Bắc Triều Tiên 5-1 Myanmar
Campuchia 0-11 Hàn Quốc

14 tháng 10 năm 2009

Campuchia 1-7 Việt Nam
Hàn Quốc 1-2 Bắc Triều Tiên
Myanma 0-2 Thái Lan

16 tháng 10 năm 2009

Bắc Triều Tiên 1-1 Thái Lan
Myanma 3-1 Campuchia
Việt Nam 3-3 Hàn Quốc

19 tháng 10 năm 2009

Hàn Quốc 2-2 Thái Lan
Myanma 0-0 Việt Nam
Campuchia 0-5 Bắc Triều Tiên

Tất cả các trận đấu diễn ra ở:Canberra,Úc

Đội Điểm Trận Thắng Hoà Thua Bàn Thắng Bàn Thua Hiệu số
Úc 10 4 3 1 0 15 1 +14
Lào 4 4 1 1 2 10 17 -7
Malaysia 2 4 0 2 2 5 12 -7

6 tháng 10 năm 2009

Úc 7-0 Lào

8 tháng 10 năm 2009

Malaysia 0-6 Lào

10 tháng 10 năm 2009

Úc 2-2 Malaysia

12 tháng 10 năm 2009

Lào 0-6 Úc

14 tháng 10 năm 2009

Lào 4-4 Malaysia

16 tháng 10 năm 2009

Malaysia 1-2 Úc

Đội xếp thứ ba tốt nhất

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Đội xếp thứ ba tốt nhất trong 7 đội xếp thứ 3 trong các bảng từ A-G sẽ được tham gia vòng chung kết.
  • Do sự rút lui của một số đội bóng nên các bảng từ A-G có bảng 5 đội, có bảng 6 đội cho nên khi so sánh đối với các đội trong bảng có 6 đội thì bỏ qua kết quả thi đấu của đội đang so sánh với đội đứng thứ sáu trong cùng bảng.
Bảng Đội Trận Thắng Hoà Thua Bàn thắng Bàn thua Hiệu số Điểm
D Oman 4 2 1 1 6 3 +3 7
A Ả Rập Xê Út 4 2 1 1 3 1 +2 7
B Bahrain 4 2 0 2 7 5 +2 6
C Yemen 4 2 0 2 5 3 +2 6
E Đài Loan 4 2 0 2 6 8 -2 6
G Thái Lan 4 1 2 1 5 4 +1 5
F Hồng Kông 4 1 1 2 4 12 -8 4

Các đội tham gia vòng chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Bangladesh withdraws from AFC U16 qualifiers”. AFC. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2009.
  2. ^ “AFC U-16 C'ship:BFF not to send team”. The Daily Star. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2009.
  3. ^ a b “Bangladesh back in U-16 Group E qualifiers”. AFC. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2009.
  4. ^ “Malaysia to host AFC U-16 Group A qualifiers”. AFC. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2009.
  5. ^ “AFC's aid helps Pakistan feature in U16 qualifiers”. The News. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2009.
  6. ^ “U-16 booters leave for Philippines”. The Daily Star. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2009.
  7. ^ “Five teams for AFC U-16 Group A qualifiers”. AFC. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2009.
  8. ^ “Maldives pulls out of AFC U16”. Maldivesoccer. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2009.
  9. ^ Do một số cầu thủ đội U16.Iraq bị ngộ độc thực phẩm phải nhập viện nên trận đấu dời lại so với lịch thi đấu ban đầu vào ngày 10 tháng 10 năm 2009