Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2000–01
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | Việt Nam |
Thời gian | 22 tháng 11 năm 2000 - 23 tháng 5 năm 2001 |
Số đội | 12 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Bình Định |
Á quân | Đà Nẵng |
Hạng ba | Hải Quan |
Xuống hạng | An Giang và Quảng Ninh |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 132 |
Số bàn thắng | 359 (2,72 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Trần Tấn Lợi (An Giang) (13 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Phạm Hùng Dũng (Đà Nẵng) |
Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2000–01 là mùa giải thứ năm của Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia Việt Nam do Liên đoàn Bóng đá Việt Nam thành lập năm 1997. Đây là mùa giải đầu tiên của giải Hạng Nhất sau khi được tách ra thành hai giải đấu riêng biệt, trong đó Giải Vô địch Quốc gia chuyên nghiệp là giải đấu cấp cao nhất còn giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia Việt Nam là cấp bậc thứ hai. Trước đó, Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia là giải đấu cấp bậc cao nhất trong hệ thống giải đấu bóng đá tại Việt Nam kể từ năm 1997 đến hết mùa giải 1999–2000. Mùa giải này có 12 đội bóng tham dự thi đấu vòng tròn hai lượt để xác định 2 suất thăng hạng tại giải bóng đá Vô địch Quốc gia và hai đội xuống thi đấu tại Giải bóng đá Hạng Nhì Quốc gia.[1]
Bình Định đã vô địch giải đấu sau khi đánh bại An Giang với tỷ số rất đậm 9–2 ngay trên sân nhà ở lượt trận cuối cùng.
Các đội bóng
[sửa | sửa mã nguồn]Sân vận động
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Địa điểm | Sân vận động | Sức chứa |
---|---|---|---|
An Giang | Long Xuyên, An Giang | An Giang | 15,000 |
Bình Dương | Thủ Dầu Một, Bình Dương | Gò Đậu | 25,000 |
Bình Định | Quy Nhơn, Bình Định | Quy Nhơn | 10,000 |
Đà Nẵng | Hải Châu, Đà Nẵng | Chi Lăng | 25,000 |
Gia Lai | Pleiku, Gia Lai | Pleiku | 23,000 |
Hải Quan | Quận 10, TP.HCM | Thống Nhất | 22,000 |
Lâm Đồng | Đà Lạt, Lâm Đồng | Đà Lạt | 10,000 |
Long An | Tân An, Long An | Long An | 20,000 |
Ngân hàng Á Châu | Đống Đa, Hà Nội | Hà Nội | 20,000 |
Quảng Ninh | Hạ Long, Quảng Ninh | Hòn Gai | |
Quân khu 7 | Tân Bình, TP.HCM | Quân khu 7 | 10,000 |
Tiền Giang | Mỹ Tho, Tiền Giang | Tiền Giang | 20,000 |
Nhân sự, nhà tài trợ và áo đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Huấn luyện viên | Đội trưởng | Nhà sản xuất áo đấu | Nhà tài trợ chính (trên áo đấu) |
---|---|---|---|---|
An Giang | ![]() |
|||
Bình Dương | ![]() |
![]() |
||
Bình Định | ![]() |
|||
Đà Nẵng | ![]() |
|||
Gia Lai | ||||
Hải Quan | ![]() |
![]() |
||
Lâm Đồng | ![]() |
|||
Long An | ![]() |
|||
Ngân hàng Á Châu | ![]() |
|||
Quảng Ninh | ||||
Quân khu 7 | ![]() |
|||
Tiền Giang |
Thay đổi huấn luyện viên
[sửa | sửa mã nguồn]Đội bóng | Huấn luyện viên đi | Hình thức | Ngày rời đi | Vị trí xếp hạng | Huấn luyện viên đến | Ngày đến |
---|---|---|---|---|---|---|
Bình Dương | ![]() |
Sa thải | 17 tháng 3, 2001[3] | Thứ 12 | ![]() |
17 tháng 3, 2001[3] |
An Giang | ![]() |
Từ chức | 3 tháng 5, 2001[4] |
Cầu thủ nước ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Cầu thủ 1 | Cầu thủ 2 | Cầu thủ 3 |
---|---|---|---|
An Giang | ![]() |
![]() |
|
Bình Dương | |||
Bình Định | ![]() |
||
Đà Nẵng | ![]() |
![]() |
![]() |
Gia Lai | |||
Hải Quan | |||
Lâm Đồng | |||
Long An | ![]() |
||
Ngân hàng Á Châu | ![]() |
![]() |
![]() |
Quảng Ninh | ![]() |
||
Quân khu 7 | |||
Tiền Giang |
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bình Định (C) | 22 | 13 | 5 | 4 | 46 | 25 | +21 | 44 | Thăng hạng V-League 2001-02 |
2 | Đà Nẵng | 22 | 12 | 8 | 2 | 40 | 16 | +24 | 44 | |
3 | Hải Quan | 22 | 12 | 8 | 2 | 33 | 18 | +15 | 44 | |
4 | Quân khu 7 | 22 | 9 | 8 | 5 | 34 | 21 | +13 | 35 | |
5 | Gia Lai | 22 | 9 | 4 | 9 | 26 | 20 | +6 | 31 | |
6 | Tiền Giang | 22 | 8 | 5 | 9 | 31 | 30 | +1 | 29 | |
7 | Long An | 22 | 7 | 6 | 9 | 31 | 31 | 0 | 27 | |
8 | Lâm Đồng | 22 | 7 | 4 | 11 | 27 | 37 | −10 | 25 | |
9 | Ngân hàng Á Châu | 22 | 5 | 9 | 8 | 19 | 24 | −5 | 24 | |
10 | Bình Dương | 22 | 5 | 8 | 9 | 27 | 33 | −6 | 23 | |
11 | An Giang (R) | 22 | 4 | 5 | 13 | 34 | 59 | −25 | 17 | Xuống Hạng Nhì Quốc gia 2002 |
12 | Quảng Ninh (R) | 22 | 2 | 8 | 12 | 11 | 45 | −34 | 14 |
Lịch thi đấu và kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Lịch thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1
[sửa | sửa mã nguồn]22 tháng 11 năm 2000 | Hải Quan | 2–1 | Bình Dương | Quận 10, TP.HCM |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Thống Nhất |
22 tháng 11 năm 2000 | Đà Nẵng | 2–3 | Bình Định | Hải Châu, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
Anh Tuấn ![]() Trương Khánh ![]() |
Chi tiết | Ngọc Quang ![]() Minh Mính ![]() Văn Hùng ![]() |
Sân vận động: Chi Lăng Lượng khán giả: 2.000 |
22 tháng 11 năm 2000 | Quảng Ninh | 0–0 | Ngân hàng Á Châu | Hạ Long, Quảng Ninh |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Hòn Gai |
22 tháng 11 năm 2000 | Quân khu 7 | 1–1 | Long An | Tân Bình, TP.HCM |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Quân khu 7 |
22 tháng 11 năm 2000 | Tiền Giang | 3–1 | An Giang | Mỹ Tho, Tiền Giang |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Tiền Giang |
Vòng 2
[sửa | sửa mã nguồn]28 tháng 11 năm 2000 | Bình Dương | 1–2 | Lâm Đồng | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Gò Đậu |
28 tháng 11 năm 2000 | An Giang | 2–4 | Quân khu 7 | Long Xuyên, An Giang |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Long Xuyên |
Vòng 3
[sửa | sửa mã nguồn]1 tháng 12 năm 2000 | Đà Nẵng | 1–0 | Hải Quan | Hải Châu, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Đỗ Khải ![]() |
Sân vận động: Chi Lăng |
Vòng 4
[sửa | sửa mã nguồn]5 tháng 12 năm 2000 | Ngân hàng Á Châu | 1–1 | Tiền Giang | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Phúc Lâm ![]() |
Chi tiết | Bạch Thuận ![]() |
Sân vận động: Hà Nội |
5 tháng 12 năm 2000 | Quảng Ninh | 2–1 | An Giang | Hạ Long, Quảng Ninh |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Hòn Gai |
5 tháng 12 năm 2000 | Đà Nẵng | 1–1 | Bình Dương | Hải Châu, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Chi Lăng |
5 tháng 12 năm 2000 | Lâm Đồng | 1–1 | Quân khu 7 | Đà Lạt, Lâm Đồng |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Đà Lạt |
Vòng 5
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 6
[sửa | sửa mã nguồn]15 tháng 12 năm 2000 | Bình Dương | – | Ngân hàng Á Châu | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Gò Đậu |
15 tháng 12 năm 2000 | Quân khu 7 | – | Bình Định | Tân Bình, TP.HCM |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Quân khu 7 |
15 tháng 12 năm 2000 | Hải Quan | 5–1 | Quảng Ninh | Quận 10, TP.HCM |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Thống Nhất |
15 tháng 12 năm 2000 | Tiền Giang | – | Gia Lai | Mỹ Tho, Tiền Giang |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Tiền Giang |
15 tháng 12 năm 2000 | An Giang | – | Lâm Đồng | Long Xuyên, An Giang |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Long Xuyên |
Vòng 7
[sửa | sửa mã nguồn]20 tháng 12 năm 2000 | Quảng Ninh | 0–0 | Bình Định | Hạ Long, Quảng Ninh |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Hòn Gai |
20 tháng 12 năm 2000 | Quân khu 7 | 1–0 | Tiền Giang | Biên Hòa, Đồng Nai |
---|---|---|---|---|
Thành Tài ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Đồng Nai |
20 tháng 12 năm 2000 | Lâm Đồng | 1–2 | Hải Quan | Đà Lạt, Lâm Đồng |
---|---|---|---|---|
Quang Thạnh ![]() |
Chi tiết | Ha Thin ![]() Thanh Nhàn ![]() |
Sân vận động: Đà Lạt Trọng tài: Nguyễn Tấn Hiền |
20 tháng 12 năm 2000 | Long An | 2–1 | An Giang | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
Kim Hùng ![]() Bảo Tâm ![]() |
Chi tiết | Tấn Lợi ![]() |
Sân vận động: Long An |
20 tháng 12 năm 2000 | Ngân hàng Á Châu | 1–0 | Đà Nẵng | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Phúc Lâm ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Hà Nội |
Vòng 8
[sửa | sửa mã nguồn]27 tháng 12 năm 2000 | Ngân hàng Á Châu | 1–0 | Long An | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Hà Nội |
27 tháng 12 năm 2000 | Quảng Ninh | 2–1 | Quân khu 7 | Hạ Long, Quảng Ninh |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Hòn Gai |
27 tháng 12 năm 2000 | Bình Dương | 2–2 | Tiền Giang | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Gò Đậu |
27 tháng 12 năm 2000 | Hải Quan | 2–1 | An Giang | Quận 10, TP.HCM |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Thống Nhất |
Vòng 9
[sửa | sửa mã nguồn]3 tháng 1 năm 2001 | Hải Quan | 2–1 | Tiền Giang | Quận 10, TP.HCM |
---|---|---|---|---|
Văn Thiện ![]() Thanh Hải ![]() |
Chi tiết | Trường Giang ![]() |
Sân vận động: Thống Nhất |
3 tháng 1 năm 2001 | Ngân hàng Á Châu | 0–0 | Quân khu 7 | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Hà Nội Lượng khán giả: 500 |
3 tháng 1 năm 2001 | Đà Nẵng | 3–1 | Lâm Đồng | Hải Châu, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
Hùng Dũng ![]() Văn Hà ![]() Hà Xá ![]() |
Chi tiết | Văn Tâm ![]() |
Sân vận động: Chi Lăng |
3 tháng 1 năm 2001 | Bình Định | 2–1 | Gia Lai | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
Văn Dũng ![]() Xuân Dũng ![]() |
Chi tiết | Minh Hải ![]() |
Sân vận động: Quy Nhơn |
3 tháng 1 năm 2001 | Quảng Ninh | 0–0 | Long An | Hạ Long, Quảng Ninh |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Hòn Gai |
3 tháng 1 năm 2001 | Bình Dương | 2–2 | An Giang | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
Trung Quân ![]() Văn Dũng ![]() |
Chi tiết | Đại Lâm ![]() |
Sân vận động: Gò Đậu |
Vòng 10
[sửa | sửa mã nguồn]28 tháng 2 năm 2001 | Long An | 1–1 | Bình Dương | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
Bảo Tâm ![]() |
Chi tiết | Văn Dũ ![]() |
Sân vận động: Long An |
28 tháng 2 năm 2001 | Tiền Giang | 2–1 | Bình Định | Mỹ Tho, Tiền Giang |
---|---|---|---|---|
Bình Nam ![]() Trường Giang ![]() |
Chi tiết | Quang Huy ![]() |
Sân vận động: Tiền Giang |
28 tháng 2 năm 2001 | An Giang | 0–2 | Đà Nẵng | Long Xuyên, An Giang |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Hà Xá ![]() Russell ![]() Thanh Đức ![]() ![]() |
Sân vận động: Long Xuyên |
28 tháng 2 năm 2001 | Lâm Đồng | 2–0 | Ngân hàng Á Châu | Đà Lạt, Lâm Đồng |
---|---|---|---|---|
Văn Tâm ![]() Duy Nhất ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Đà Lạt |
28 tháng 2 năm 2001 | Gia Lai | 1–0 | Quảng Ninh | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
Tấn Thật ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Pleiku |
Vòng 11
[sửa | sửa mã nguồn]7 tháng 3 năm 2001 | Hải Quan | 1–1 | Long An | Quận 10, TP.HCM |
---|---|---|---|---|
Phi Long ![]() Kim Phụng ![]() ![]() |
Chi tiết | Ngọc Quang ![]() |
Sân vận động: Thống Nhất |
7 tháng 3 năm 2001 | An Giang | 5–1 | Bình Định | Long Xuyên, An Giang |
---|---|---|---|---|
Thanh Tiến ![]() Tấn Lợi ![]() Hoàng Linh ![]() |
Chi tiết | Quang Huy ![]() |
Sân vận động: Long Xuyên |
7 tháng 3 năm 2001 | Bình Dương | 1–2 | Quân khu 7 | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
Văn Hải ![]() |
Chi tiết | Văn An ![]() Minh Châu ![]() Ngọc Thảo ![]() ![]() |
Sân vận động: Gò Đậu |
7 tháng 3 năm 2001 | Tiền Giang | 0–0 | Đà Nẵng | Mỹ Tho, Tiền Giang |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Tiền Giang Trọng tài: Trương Thế Toàn |
7 tháng 3 năm 2001 | Gia Lai | 0–1 | Ngân hàng Á Châu | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Alexei ![]() |
Sân vận động: Pleiku |
Vòng 12
[sửa | sửa mã nguồn]14 tháng 3 năm 2001 | Bình Dương | 0–2 | Hải Quan | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Thanh Hải ![]() Thanh Nhàn (10) ![]() |
Sân vận động: Gò Đậu |
14 tháng 3 năm 2001 | Long An | 1–1 | Quân khu 7 | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
Thanh Bình ![]() |
Chi tiết | Trí Dũng ![]() |
Sân vận động: Long An |
14 tháng 3 năm 2001 | Bình Định | 0–0 | Đà Nẵng | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Quy Nhơn Lượng khán giả: 12.000 Trọng tài: Nguyễn Đình Nghĩa |
14 tháng 3 năm 2001 | Ngân hàng Á Châu | 1–1 | Quảng Ninh | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Ajeboh ![]() |
Chi tiết | Mạnh Cường ![]() |
Sân vận động: Hà Nội |
14 tháng 3 năm 2001 | An Giang | 2–1 | Tiền Giang | Long Xuyên, An Giang |
---|---|---|---|---|
Hoàng Linh ![]() Anh Tuấn ![]() |
Chi tiết | Bình Nam ![]() |
Sân vận động: Long Xuyên |
15 tháng 3 năm 2001 | Gia Lai | 4–0 | Lâm Đồng | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
Bảo ![]() Minh Ninh ![]() Văn Đàn ![]() Linh ![]() Văn Lanh ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Pleiku Trọng tài: Lương Trung Việt |
Vòng 13
[sửa | sửa mã nguồn]21 tháng 3 năm 2001 | Bình Định | 1–0 | Ngân hàng Á Châu | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
Khoa Thanh ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Quy Nhơn Lượng khán giả: 12.000 Trọng tài: Nguyễn Thành Phương |
21 tháng 3 năm 2001 | Quảng Ninh | 0–4 | Đà Nẵng | Hạ Long, Quảng Ninh |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Wade ![]() Anh Tuấn ![]() Võ Phước ![]() Russell ![]() |
Sân vận động: Hòn Gai |
21 tháng 3 năm 2001 | Lâm Đồng | 2–2 | Bình Dương | Đà Lạt, Lâm Đồng |
---|---|---|---|---|
Văn Tâm ![]() Văn Hùng ![]() |
Chi tiết | Văn Dũ ![]() Việt Dũng ![]() |
Sân vận động: Đà Lạt |
21 tháng 3 năm 2001 | Hải Quan | 1–0 | Gia Lai | Quận 10, TP.HCM |
---|---|---|---|---|
Ðỗ Khải ![]() Thanh Hải ![]() ![]() |
Chi tiết | Xuân Việt ![]() ![]() |
Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Phạm Anh Dũng |
21 tháng 3 năm 2001 | Tiền Giang | 2–0 | Long An | Mỹ Tho, Tiền Giang |
---|---|---|---|---|
Bạch Thuận ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Tiền Giang |
21 tháng 3 năm 2001 | Quân khu 7 | 5–1 | An Giang | Biên Hòa, Đồng Nai |
---|---|---|---|---|
Thành Tài ![]() Văn Hóa ![]() Văn An ![]() Anh Tuấn ![]() và Trí Dũng ![]() |
Chi tiết | Tấn Lợi ![]() |
Sân vận động: Đồng Nai Lượng khán giả: 300 |
Vòng 14
[sửa | sửa mã nguồn]28 tháng 3 năm 2001 | Quân khu 7 | 0–0 | Gia Lai | Biên Hòa, Đồng Nai |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Văn Ðàn ![]() ![]() |
Sân vận động: Đồng Nai |
28 tháng 3 năm 2001 | Bình Dương | 1–3 | Bình Định | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
Văn Dũ ![]() |
Chi tiết | Văn Hùng ![]() Duy Tiên ![]() Thanh Phương ![]() |
Sân vận động: Gò Đậu |
28 tháng 3 năm 2001 | Tiền Giang | 4–1 | Quảng Ninh | Mỹ Tho, Tiền Giang |
---|---|---|---|---|
Ngọc Hiệp ![]() Bình Nam ![]() Trường Giang ![]() |
Chi tiết | Ngọc Bình ![]() |
Sân vận động: Tiền Giang |
28 tháng 3 năm 2001 | Long An | 3–1 | Lâm Đồng | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
Đăng Thi ![]() Thúc Vũ ![]() Kim Hùng ![]() |
Chi tiết | Văn Hùng ![]() |
Sân vận động: Long An |
28 tháng 3 năm 2001 | An Giang | 3–3 | Ngân hàng Á Châu | Long Xuyên, An Giang |
---|---|---|---|---|
Thanh Tiến ![]() ![]() Hoàng Linh (10) ![]() |
Chi tiết | Bulanov ![]() Golden ![]() Bá Linh ![]() |
Sân vận động: Long Xuyên |
Vòng 15
[sửa | sửa mã nguồn]4 tháng 4 năm 2001 | Tiền Giang | 2–0 | Ngân hàng Á Châu | Mỹ Tho, Tiền Giang |
---|---|---|---|---|
Huy Cường ![]() Bình Nam ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Tiền Giang Lượng khán giả: 3.000 |
4 tháng 4 năm 2001 | An Giang | 0–0 | Quảng Ninh | Long Xuyên, An Giang |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Long Xuyên |
4 tháng 4 năm 2001 | Long An | 3–0 | Gia Lai | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
Đăng Thi ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Long An |
4 tháng 4 năm 2001 | Bình Dương | 2–3 | Đà Nẵng | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
Văn Dũ ![]() |
Chi tiết | Wade ![]() Anh Tài ![]() James ![]() |
Sân vận động: Gò Đậu |
4 tháng 4 năm 2001 | Hải Quan | 2–2 | Bình Định | Quận 10, TP.HCM |
---|---|---|---|---|
Chí Thắng ![]() Thanh Nhàn ![]() |
Chi tiết | Thanh Phương ![]() Blessing ![]() |
Sân vận động: Thống Nhất |
4 tháng 4 năm 2001 | Quân khu 7 | 3–0 | Lâm Đồng | Biên Hòa, Đồng Nai |
---|---|---|---|---|
Văn An ![]() Ngọc Thảo ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Đồng Nai |
Vòng 16
[sửa | sửa mã nguồn]11 tháng 4 năm 2001 | Đà Nẵng | 1–0 | Quân khu 7 | Hải Châu, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
30.000 | Hùng Dũng ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Chi Lăng |
11 tháng 4 năm 2001 | Bình Định | 5–0 | Long An | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
Blessing ![]() Ngọc Bảo ![]() Quang Huy ![]() Khoa Thanh ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Quy Nhơn |
11 tháng 4 năm 2001 | Ngân hàng Á Châu | 1–1 | Hải Quan | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Phúc Lâm ![]() |
Chi tiết | Văn Thiện ![]() |
Sân vận động: Hà Nội |
11 tháng 4 năm 2001 | Gia Lai | 3–0 | An Giang | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
Minh Hải ![]() Nguyễn Bảo ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Pleiku |
11 tháng 4 năm 2001 | Lâm Đồng | 3–2 | Tiền Giang | Đà Lạt, Lâm Đồng |
---|---|---|---|---|
Ha Thin ![]() Chí Thành ![]() |
Chi tiết | Trường Giang ![]() |
Sân vận động: Đà Lạt |
11 tháng 4 năm 2001 | Quảng Ninh | 1–2 | Bình Dương | Hạ Long, Quảng Ninh |
---|---|---|---|---|
Tấn Thịnh ![]() |
Chi tiết | Quốc Việt ![]() Văn Dũ ![]() |
Sân vận động: Hòn Gai |
Vòng 17
[sửa | sửa mã nguồn]18 tháng 4 năm 2001 | Ngân hàng Á Châu | – | Bình Dương | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Hà Nội |
18 tháng 4 năm 2001 | Bình Định | – | Quân khu 7 | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Quy Nhơn |
18 tháng 4 năm 2001 | Quảng Ninh | – | Hải Quan | Hạ Long, Quảng Ninh |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Hòn Gai |
18 tháng 4 năm 2001 | Gia Lai | – | Tiền Giang | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Pleiku |
Vòng 18
[sửa | sửa mã nguồn]25 tháng 4 năm 2001 | Đà Nẵng | 4–0 | Ngân hàng Á Châu | Hải Châu, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
Anh Tài ![]() Hà Xá ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Chi Lăng Lượng khán giả: 20.000 Trọng tài: Nguyễn Hữu Thành |
25 tháng 4 năm 2001 | Bình Định | 4–1 | Quảng Ninh | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
Văn Hùng ![]() Blessing ![]() Tuấn Sơn ![]() |
Chi tiết | Huy Cảnh ![]() |
Sân vận động: Quy Nhơn |
25 tháng 4 năm 2001 | Bình Dương | 1–3 | Gia Lai | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
Văn Dũ ![]() |
Chi tiết | Tấn Thật ![]() Minh Hải ![]() Văn Đàn ![]() |
Sân vận động: Gò Đậu |
25 tháng 4 năm 2001 | Hải Quan | 2–1 | Lâm Đồng | Quận 10, TP.HCM |
---|---|---|---|---|
Đỗ Khải ![]() Thanh Nhàn ![]() Anh Thi ![]() |
Chi tiết | Trung Ðông ![]() |
Sân vận động: Thống Nhất |
25 tháng 4 năm 2001 | An Giang | 1–4 | Long An | Long Xuyên, An Giang |
---|---|---|---|---|
Tấn Lợi ![]() |
Chi tiết | Thanh Xuân ![]() Ðăng Thi ![]() Ngọc Quang ![]() |
Sân vận động: Long Xuyên |
25 tháng 4 năm 2001 | Tiền Giang | 3–1 | Quân khu 7 | Mỹ Tho, Tiền Giang |
---|---|---|---|---|
Bình Nam ![]() Ngọc Hiệp ![]() Bạch Thuận ![]() |
Chi tiết | Minh Quân ![]() |
Sân vận động: Tiền Giang |
Vòng 19
[sửa | sửa mã nguồn]2 tháng 5 năm 2001 | Quân khu 7 | 6–0 | Quảng Ninh | Biên Hòa, Đồng Nai |
---|---|---|---|---|
Văn An ![]() ![]() ![]() Văn Tâm ![]() Ðình Duy ![]() Hữu Thắng ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Đồng Nai |
2 tháng 5 năm 2001 | Long An | 3–1 | Ngân hàng Á Châu | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
Thanh Xuân ![]() Thanh Bình ![]() |
Chi tiết | Tiến Dũng ![]() |
Sân vận động: Long An |
2 tháng 5 năm 2001 | An Giang | 4–5 | Hải Quan | Long Xuyên, An Giang |
---|---|---|---|---|
Tấn Chánh ![]() Ðại Lâm ![]() Tấn Lợi ![]() |
Chi tiết | Thanh Nhàn ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Sân vận động: Long Xuyên |
2 tháng 5 năm 2001 | Tiền Giang | 0–2 | Bình Dương | Mỹ Tho, Tiền Giang |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Tiền Giang Lượng khán giả: 1.000 |
2 tháng 5 năm 2001 | Lâm Đồng | 2–1 | Bình Định | Đà Lạt, Lâm Đồng |
---|---|---|---|---|
Xuân Tân ![]() Văn Hùng ![]() |
Chi tiết | Quang Huy ![]() |
Sân vận động: Đà Lạt |
2 tháng 5 năm 2001 | Gia Lai | 1–2 | Đà Nẵng | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
Minh Hải ![]() |
Chi tiết | Võ Phước ![]() ![]() |
Sân vận động: Pleiku |
Vòng 20
[sửa | sửa mã nguồn]9 tháng 5 năm 2001 | Quân khu 7 | 1–0 | Ngân hàng Á Châu | Biên Hòa, Đồng Nai |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Đồng Nai |
9 tháng 5 năm 2001 | Long An | 5–1 | Quảng Ninh | Hạ Long, Quảng Ninh |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Hòn Gai |
9 tháng 5 năm 2001 | Tiền Giang | 0–1 | Hải Quan | Mỹ Tho, Tiền Giang |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Thanh Hải ![]() |
Sân vận động: Tiền Giang |
9 tháng 5 năm 2001 | An Giang | 0–1 | Bình Dương | Long Xuyên, An Giang |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Khương Trung ![]() |
Sân vận động: Long Xuyên |
Vòng 21
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 22
[sửa | sửa mã nguồn]23 tháng 5 năm 2001 | Bình Định | 9–2 | An Giang | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
Minh Mính ![]() Blessing ![]() Thanh Phương ![]() Quang Huy ![]() Xuân Hùng ![]() |
Chi tiết | Văn Thuyết ![]() Tấn Lợi ![]() |
Sân vận động: Quy Nhơn Lượng khán giả: 25.000 |
23 tháng 5 năm 2001 | Đà Nẵng | 3–1 | Tiền Giang | Hải Châu, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
Russell ![]() James ![]() Anh Tuấn ![]() |
Chi tiết | Bạch Thuận ![]() |
Sân vận động: Chi Lăng Lượng khán giả: 20.000 |
23 tháng 5 năm 2001 | Long An | 0–1 | Hải Quan | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Văn Thiện ![]() |
Sân vận động: Long An Lượng khán giả: 500 Trọng tài: Lương Trung Việt |
23 tháng 5 năm 2001 | Quân khu 7 | 3–0 | Bình Dương | Biên Hòa, Đồng Nai |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Đồng Nai |
23 tháng 5 năm 2001 | Quảng Ninh | 0–2 | Lâm Đồng | Hạ Long, Quảng Ninh |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Hòn Gai |
Tóm tắt kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Nhà \ Khách[1] | ACB | AGG | BĐI | BDG | ĐNG | GLA | HQN | LAN | LĐG | QK7 | TGI | QNH |
ACB |
0–0 |
1–2 |
1–1 |
1–0 |
0–1 |
1–1 |
1–0 |
5–0 |
0–0 |
1–1 |
1–1 | |
An Giang |
3–3 |
5–2 |
0–1 |
0–2 |
3–2 |
4–5 |
1–4 |
3–2 |
2–4 |
2–1 |
0–0 | |
Bình Định |
1–0 |
9–2 |
0–0 |
0–0 |
0–0 |
1–1 |
5–0 |
1–0 |
4–0 |
2–1 |
4–1 | |
Bình Dương |
1–2 |
2–2 |
1–3 |
2–3 |
1–3 |
0–2 |
3–1 |
1–2 |
1–2 |
2–2 |
2–0 | |
Đà Nẵng |
4–0 |
2–2 |
2–3 |
1–1 |
3–2 |
1–0 |
4–0 |
3–1 |
1–0 |
0–0 |
3–0 | |
Gia Lai |
0–1 |
3–0 |
5–2 |
0–0 |
1–2 |
1–0 |
1–0 |
4–0 |
0–0 |
1–2 |
1–0 | |
Hải Quan |
0–0 |
2–1 |
2–2 |
2–1 |
0–0 |
1–0 |
1–1 |
2–1 |
3–1 |
2–1 |
5–1 | |
Long An |
3–1 |
2–1 |
5–2 |
1–1 |
1–1 |
3–0 |
0–1 |
3–1 |
1–1 |
4–0 |
5–1 | |
Lâm Đồng |
2–0 |
4–0 |
2–1 |
2–2 |
0–0 |
0–1 |
1–2 |
2–0 |
1–1 |
3–2 |
0–0 | |
Quân khu 7 |
3–2 |
5–1 |
2–0 |
3–0 |
1–1 |
0–0 |
0–0 |
1–1 |
0–0 |
1–0 |
6–0 | |
Tiền Giang |
2–0 |
3–1 |
2–1 |
0–2 |
0–0 |
0–0 |
0–1 |
2–0 |
3–1 |
3–1 |
4–1 | |
Quảng Ninh |
0–0 |
2–1 |
0–0 |
1–2 |
3–2 |
0–3 |
0–0 |
0–0 |
0–2 |
2–1 |
1–1 |
Cập nhật lần cuối: complete.
Nguồn: Vietnam 2000/01
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
Vị trí các đội qua các vòng đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Vô địch, thăng hạng đến V-League 2001–02 | |
Á quân, thăng hạng đến V-League 2001–02 | |
Hạng ba | |
Xuống hạng đến giải Hạng Nhì 2002 |
Thống kê mùa giải
[sửa | sửa mã nguồn]Theo câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Theo cầu thủ
[sửa | sửa mã nguồn]Cầu thủ ghi bàn hàng đầu
[sửa | sửa mã nguồn]Dưới đây là danh sách cầu thủ ghi bàn hàng đầu của giải đấu. Đã có 359 bàn thắng ghi được trong 132 trận đấu, trung bình 2.72 bàn thắng mỗi trận đấu.
Xếp hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | ![]() |
An Giang | 13 |
2 | ![]() |
Bình Dương | 11 |
![]() |
Bình Định | ||
![]() |
Đà Nẵng | ||
![]() |
Quân khu 7 | ||
3 | ![]() |
Bình Định | 10 |
![]() |
Hải Quan | ||
4 | ![]() |
Gia Lai | 9 |
5 | ![]() |
Hải Quan | 8 |
![]() |
Tiền Giang | ||
![]() | |||
6 | ![]() |
An Giang | 7 |
7 | ![]() |
Long An | 6 |
![]() | |||
![]() |
Lâm Đồng | ||
![]() |
Tiền Giang | ||
8 | 7 cầu thủ | 5 | |
9 | 7 cầu thủ | 4 | |
10 | 23 cầu thủ | 3 | |
11 | 24 cầu thủ | 2 | |
12 | 36 cầu thủ | 1 |
Tổng số khán giả
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng đấu | Tổng cộng | Trung bình |
---|---|---|
Vòng 1[5] | 5.000 | |
Vòng 2 | ||
Vòng 3 | ||
Vòng 4 | ||
Vòng 5 | ||
Vòng 6 | ||
Vòng 7 | ||
Vòng 8 | ||
Vòng 9 | ||
Vòng 10 | ||
Vòng 11 | ||
Vòng 12 | ||
Vòng 13 | ||
Vòng 14 | ||
Vòng 15 | ||
Vòng 16 | ||
Vòng 17 | ||
Vòng 18 | ||
Vòng 19 | ||
Vòng 20 | ||
Vòng 21 | ||
Vòng 22 | ||
Tổng cộng |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Giải bóng đá Vô địch Quốc gia chuyên nghiệp 2000–01
- Giải bóng đá Cúp Quốc gia 2000–01
- Siêu cúp bóng đá Việt Nam 2001
- Giải bóng đá hạng Nhì Quốc gia 2001
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Vietnam 2000/01”. RSSSF. 26 tháng 5 năm 2001.
- ^ VASC (22 tháng 11 năm 2000). “Giải bóng đá hạng nhất khai mạc”. VNN2. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2001.
- ^ a b Đức Phát (18 tháng 3 năm 2001). “Tin nhanh bóng đá Việt Nam”. FPT Sports News. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 5 năm 2001.
- ^ Đức Phát; Ngọc Diện; Thành Công (7 tháng 5 năm 2001). “Tin nhanh bóng đá Việt Nam”. FPT Sports News. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2001.
- ^ VASC. “Khởi tranh giải bóng đá hạng nhất QG 2000-2001 Thất bại đầu tiên của các đội chủ nhà”. VNN2. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2002.