Bước tới nội dung

Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2021

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
LS V.League 2 - 2021
Mùa giải2021
Thời gian19 tháng 3 – 6 tháng 5 năm 2021
Vô địchKhông có
Thăng hạngKhông có
Xuống hạngKhông có
Á quânKhông có
Hạng baKhông có
Số trận đấu41
Số bàn thắng71 (1,73 bàn mỗi trận)
Vua phá lưới (5 bàn)
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Quảng Nam 5–2 Cần Thơ
(17 tháng 4 năm 2021)
Phù Đổng 3–0 An Giang
(1 tháng 5 năm 2021)
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Cần Thơ 0–3 Bà Rịa – Vũng Tàu
(30 tháng 4 năm 2021)
Trận có nhiều bàn thắng nhấtQuảng Nam 5–2 Cần Thơ
(17 tháng 4 năm 2021)
Chuỗi thắng dài nhấtKhánh Hòa
(4 trận)
Chuỗi bất bại dài nhấtKhánh Hòa
(7 trận)
Chuỗi không
thắng dài nhất
An Giang
(7 trận)
Chuỗi thua dài nhấtAn Giang, Phố Hiến
(3 trận)
Trận có nhiều khán giả nhất6.000
Phú Thọ 0–1 Khánh Hòa
(20 tháng 3 năm 2021)
Trận có ít khán giả nhất0
An Giang 0–1 Bà Rịa – Vũng Tàu
(20 tháng 3 năm 2021)
An Giang 1–1 Đắk Lắk
(4 tháng 4 năm 2021)
Cần Thơ 0–3 Bà Rịa – Vũng Tàu
(30 tháng 4 năm 2021)
Phù Đổng 3–0 An Giang
(1 tháng 5 năm 2021)
Phố Hiến 0–2 Công an Nhân dân
(1 tháng 5 năm 2021)
An Giang 0–1 Long An
(5 tháng 5 năm 2021)
Cần Thơ 1–0 Phù Đổng
(5 tháng 5 năm 2021)
Bà Rịa – Vũng Tàu 1–3 Bình Phước
(5 tháng 5 năm 2021)
Phú Thọ 1–1 Quảng Nam
(6 tháng 5 năm 2021)
Khánh Hòa 1–1 Phố Hiến
(6 tháng 5 năm 2021)
Tổng số khán giả42.900
(không bao gồm các trận đấu không có khán giả)
Số khán giả trung bình1.046
2020
2022

Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2021, tên chính thức là Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia LS 2021 (tiếng Anh: LS V.League 2 - 2021) là mùa giải lần thứ 27 của V.League 2. Đây là năm thứ ba liên tiếp tập đoàn LS Holdings là nhà tài chính của giải đấu[1]. Mùa giải bắt đầu vào ngày 19 tháng 3 năm 2021.

Ngày 24 tháng 8 năm 2021, VFF và VPF đã họp trực tuyến các đại diện của các CLB để xác định "số phận" của các giải chuyên nghiệp trong năm 2021 và cuối cùng đi đến kết quả là hủy toàn bộ các giải đấu trong năm, trong đó có Hạng Nhất Quốc gia.

Thay đổi trước mùa giải

[sửa | sửa mã nguồn]

Thay đổi đội bóng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội tham dự

[sửa | sửa mã nguồn]

Các sân vận động và địa điểm

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội bóng Địa điểm Sân vận động Sức chứa
An Giang Rạch Giá, Kiên Giang Sân vận động Rạch Giá 10.000
Bình Phước Đồng Xoài Sân vận động Bình Phước 10.000
Công an Nhân dân Pleiku, Gia Lai Sân vận động Pleiku 12.000
Đắk Lắk Buôn Ma Thuột Sân vận động Buôn Ma Thuột 25.000
Quảng Nam Tam Kỳ Sân vận động Tam Kỳ 15.000
Huế Huế Sân vận động Tự Do 16.000
Long An Long An Sân vận động Long An 19.975
Phố Hiến Hưng Yên Sân vận động PVF 4.600
Bà Rịa – Vũng Tàu Bà Rịa – Vũng Tàu Sân vận động Bà Rịa 15.000
Cần Thơ Capital Cần Thơ Sân vận động Cần Thơ 30.000
Phù Đổng Thanh Trì Sân vận động Thanh Trì 4.000
Phú Thọ Phú Thọ Sân vận động Việt Trì 16.000
Khánh Hòa Khánh Hòa Sân vận động 19 tháng 8 25.000

Đội hình

[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Việt Nam Nguyễn Mạnh Cường
2 HV Việt Nam Trần Gia Nam
3 HV Việt Nam Nguyễn Thành Công
4 HV Việt Nam Võ Nguyễn Phương Duy
5 HV Việt Nam Nguyễn Phan Thế Lam
6 TV Việt Nam Nguyễn Ngọc Anh Pháp
7 Việt Nam Lương Thanh Sang
8 TV Việt Nam Võ Đình Lâm
10 TV Việt Nam Trịnh Nguyễn Mai Tài Lộc
12 TV Việt Nam Lê Tuấn Anh
13 Việt Nam Nguyễn Văn Vinh
16 TV Việt Nam Tạ Quang Huy
17 TV Việt Nam Hồ Chí Bảo
18 TM Việt Nam Phạm Đình Long
19 TV Việt Nam Trương Văn Dư
Số VT Quốc gia Cầu thủ
20 TV Việt Nam Võ Văn Công
21 TV Việt Nam Nguyễn Sỹ Tú
23 HV Việt Nam Trần Trọng Hiếu (Đội trưởng)
29 TV Việt Nam Ngô Kim Long
30 TM Việt Nam Phạm Hoàng Đang
35 Việt Nam Hà Kiên Cường
36 HV Việt Nam Nguyễn Văn Tính
54 HV Việt Nam Võ Văn Huy
77 TV Việt Nam Thái Văn Thảo
79 TV Việt Nam Phạm Ngô Tấn Tài
97 TV Việt Nam Vũ Mạnh Duy
99 Việt Nam Bùi Văn Hưng

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Việt Nam Nguyễn Đình Thiệu
2 HV Việt Nam Dương Văn Trung
3 HV Việt Nam Đào Tấn Lộc
4 HV Việt Nam Rolan Dem
5 HV Việt Nam Trần Viết Phú
6 TV Việt Nam Trần Văn Thoại
7 TV Việt Nam Trương Văn Tuấn
8 TV Việt Nam Cao Minh Tạo
9 TV Việt Nam Phạm Văn Hội
10 Việt Nam Phù Trung Phong
11 TV Việt Nam Nguyễn Vũ Phong
12 TV Việt Nam Nguyễn Văn Thời
13 Việt Nam Tạ Thái Học
14 TV Việt Nam Nguyễn Mậu Thìn
15 HV Việt Nam Trương Huỳnh Phú
16 TV Việt Nam Lê Hữu Thắng
Số VT Quốc gia Cầu thủ
17 TV Việt Nam Hồ Duy Đạt
18 Việt Nam Nguyễn Văn Chung
19 TV Việt Nam Bùi Xuân Quý
20 HV Việt Nam Nguyễn Cao Kỳ
21 TV Việt Nam Lê Văn Hân
23 HV Việt Nam Nguyễn Đại Huy
24 HV Việt Nam Đặng Trần Hoàng Nhựt
28 TM Việt Nam Lâm Ấn Độ
29 TV Việt Nam Văn Công Quý
30 TM Việt Nam Khổng Thanh Tú
37 TV Việt Nam Nguyễn Văn Hiếu
47 TV Việt Nam Huỳnh Văn Ly
61 TV Việt Nam Trần Duy Khánh
77 HV Việt Nam Tạ Thành Long
92 Việt Nam Dương Văn An
93 TV Việt Nam Trần Tấn Tài

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Việt Nam Vũ Văn Đài
3 HV Việt Nam Phạm Ngọc Tuấn
4 HV Việt Nam Bùi Văn Đức
5 HV Việt Nam Đồng Xuân Lâm
6 HV Việt Nam Đinh Bá Thành
7 Việt Nam Nguyễn Như Tuấn
8 TV Việt Nam Nguyễn Văn Ngọc
9 Việt Nam Vũ Mạnh Duy
10 Việt Nam Bùi Văn Hưng
11 HV Việt Nam Nguyễn Văn Long
12 TV Việt Nam Đồng Văn Đoàn
14 HV Việt Nam Lương Văn Kỳ
15 HV Việt Nam Lê Quang Đạt
Số VT Quốc gia Cầu thủ
16 TV Việt Nam Đỗ Ngọc Trọng
17 HV Việt Nam Trần Quang Thịnh
18 HV Việt Nam Khổng Minh Gia Bảo
19 TV Việt Nam Chu Văn Kiên
21 HV Việt Nam Nguyễn Xuân Kiên
22 HV Việt Nam Nguyễn Đức Anh
23 TV Việt Nam Hà Văn Phương
25 TM Việt Nam Phạm Văn Mậu
26 TM Việt Nam Hoàng Trung Phong
27 Việt Nam Ngô Văn Dũng
28 TV Việt Nam Nguyễn Văn Giang
29 HV Việt Nam Trần Tuấn Anh
34 TV Việt Nam Trần Thanh Sơn
42 TV Việt Nam Lương Hoàng Nam
45 HV Việt Nam A Sân
56 HV Việt Nam Phan Du Học
65 Việt Nam Đinh Thanh Bình
99 Việt Nam Hồ Minh Quyền

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
3 HV Việt Nam Danh Luơng Thưc
4 HV Việt Nam Lê Thành Lâm
6 HV Việt Nam Đinh Xuân Dương
7 TV Việt Nam Lương Thanh Ngọc Lâm
8 TV Việt Nam Nguyễn Hữu Nam
10 Việt Nam Trương Văn Thành
11 HV Việt Nam Nguyễn Ngọc Toàn
14 TV Việt Nam Nguyễn Xuân Tâm
16 TV Việt Nam Thái Minh Hiếu
18 TV Việt Nam Đoàn Xuân Dư
19 TV Việt Nam Lê Quang Huy
20 HV Việt Nam Vũ Thành Công
21 Việt Nam Lương Văn Hùng
22 TV Việt Nam Hà Ngọc Vũ
Số VT Quốc gia Cầu thủ
24 HV Việt Nam Bùi Ngọc Tín
27 TM Việt Nam Ngô Văn Nhựt
28 HV Việt Nam Trần Phạm Bảo Tuấn
32 TV Việt Nam Nguyễn Văn Phong
37 TV Việt Nam Trần Ngọc Ánh
39 TM Việt Nam Văn Đức Vũ
42 HV Việt Nam Đỗ Xuân Thi
47 HV Việt Nam Phạm Gia Hưng
48 Việt Nam Hổ
59 HV Việt Nam Phan Tuấn Tài
62 HV Việt Nam Phạm Văn Trường
94 HV Việt Nam Nguyễn Văn Cầm
96 TM Việt Nam Nguyễn Thanh Phú
97 TV Việt Nam Nguyễn Lam

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Việt Nam Nguyễn Ngọc Bin
2 HV Việt Nam Đinh Viết Tú
3 HV Việt Nam Huỳnh Tấn Sinh
4 HV Việt Nam Trần Văn Tâm
6 TV Việt Nam Đặng Hữu Phước
7 TV Việt Nam Đinh Thanh Trung (Đội trưởng)
8 TV Việt Nam Nguyễn Hữu Sơn
9 Việt Nam Hà Minh Tuấn
10 TV Việt Nam Phan Đình Thắng
11 Việt Nam Nguyễn Văn Trạng
12 Việt Nam Trịnh Duy Long
13 TV Việt Nam Nguyễn Hoàng Quốc Chí
14 TV Việt Nam Nguyễn Huy Hùng
15 HV Việt Nam Đào Duy Khánh
16 TV Việt Nam Nguyễn Như Tuấn
17 TV Việt Nam Ngô Quang Huy
Số VT Quốc gia Cầu thủ
18 TV Việt Nam Nguyễn Văn Trạng
19 TV Việt Nam Phan Thanh Hưng
20 TV Việt Nam Nguyễn Văn Đô
21 HV Việt Nam Trần Mạnh Toàn
22 HV Việt Nam Trịnh Văn Hà
24 TV Việt Nam Nguyễn Văn Ka
25 TM Việt Nam Phan Văn Cường
26 TM Việt Nam Trần Văn Chiến
27 Việt Nam Nguyễn Văn Thạnh
28 TV Việt Nam Nguyễn Anh Tuấn
34 TV Việt Nam Võ Văn Toàn
38 HV Việt Nam Lê Đức Lộc
73 TV Việt Nam Nguyễn Hồng Sơn
92 HV Việt Nam Nguyễn Anh Hùng

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Việt Nam Lê Văn Tấn
3 HV Việt Nam Trần Ngọc Hiệp
4 HV Việt Nam Nguyễn Hồng Phong
5 HV Việt Nam Bùi Duy Bảo
6 TV Việt Nam Đinh Tuấn Tài
7 Việt Nam Lê Ngọc Thiên Ân
8 TV Việt Nam Lê Văn Điệp
10 TV Việt Nam Nguyễn Văn Chiến
11 TV Việt Nam Lương Quang Huy
12 TV Việt Nam Nguyễn Văn Sang
14 HV Việt Nam Cao Trần Hoàng Hùng
15 TV Việt Nam Nguyễn Văn Ka
16 Việt Nam Hồ Thanh Minh
17 HV Việt Nam Vũ Văn Quyết
18 Việt Nam Bùi Xuân Lộc
19 HV Việt Nam Nguyễn An
Số VT Quốc gia Cầu thủ
20 Việt Nam Nguyễn Sĩ Chiến
21 TV Việt Nam Nguyễn Đình Bảo
22 HV Việt Nam Nguyễn Văn Trọng
24 HV Việt Nam Lê Võ Đình Hoàng Vân
25 Việt Nam Trần Văn Bun
26 HV Việt Nam Hoàng Văn Quyết
28 TM Việt Nam Võ Đức Bảo
29 TM Việt Nam Nguyễn Tiến Tạo
34 Việt Nam Lưu Công Sơn
35 TV Việt Nam Huỳnh Hiếu
37 HV Việt Nam Nguyễn Đức Tiến
88 TV Việt Nam Đặng Văn Anh Phi Pha
93 HV Việt Nam Trần Đức Phát
94 TV Việt Nam Nguyễn Văn Hiếu

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Việt Nam Nguyễn Đông Vịnh
2 HV Việt Nam Hồ Hải Phong
3 HV Việt Nam Nguyễn Hiếu Đan
4 HV Việt Nam Châu Văn Phi
5 TV Việt Nam Trần Bảo Anh
7 HV Việt Nam Đoàn Hải Quân
8 TV Việt Nam Trần Đình Trường
11 HV Việt Nam Thái Minh Thuận
14 Việt Nam Dương Anh Tú
15 TV Việt Nam Ngô Hoàng Anh
16 TV Việt Nam Lê Hoàng Dương
17 TV Việt Nam Nguyễn Tài Lộc (Đội trưởng)
Số VT Quốc gia Cầu thủ
19 TV Việt Nam Trần Ngọc Phương
20 HV Việt Nam Trần Bình An
21 TV Việt Nam Cù Nguyễn Khánh
22 Việt Nam Nguyễn Tuấn Đạt
24 TV Việt Nam Phan Tấn Tài
25 TM Việt Nam Nguyễn Hoàng Việt
26 TM Việt Nam Nguyễn Tiến Anh
27 HV Việt Nam Nguyễn Khắc Vũ
79 TV Việt Nam Hà Vũ Em

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TV Việt Nam Nguyễn Thanh Tùng (mượn từ Viettel FC)
4 HV Việt Nam Nguyễn Huỳnh Sang
6 HV Việt Nam Lê Ngọc Bảo
7 TV Việt Nam Lâm Thuận
9 Việt Nam Phạm Đức Thông
10 TV Việt Nam Huỳnh Công Đến (mượn từ PVF)
11 TV Việt Nam Lê Vũ Quốc Nhật
12 TV Việt Nam Nguyễn Đức Lợi
13 TV Việt Nam Ma Văn Tuấn
15 TV Việt Nam Uông Ngọc Tiến
17 Việt Nam Trương Đình Nhân
18 HV Việt Nam Trần Văn Hòa
19 HV Việt Nam Nguyễn Văn Đạt (mượn từ CLB Hồng Lĩnh Hà Tĩnh)
20 TV Việt Nam Nguyễn Xuân Dương
Số VT Quốc gia Cầu thủ
22 Việt Nam Trần Văn Trung (mượn từ Viettel FC)
23 HV Việt Nam Nguyễn Thành Lộc
25 HV Việt Nam Nguyễn Lý Nam Cung
27 Việt Nam Trịnh Quang Vinh
28 HV Việt Nam Trần Hoàng Phúc (mượn từ PVF)
29 Việt Nam Lương Văn Hùng
36 TV Việt Nam Nguyễn Trọng Long
43 HV Việt Nam Phan Duy Lam
50 Việt Nam Nguyễn Khắc Khiêm
55 TM Việt Nam Huỳnh Hữu Tuấn
88 TV Việt Nam Nguyễn Hoàng Huy (mượn từ PVF)
89 TM Việt Nam Trương Thái Hiếu
98 TV Việt Nam Hoàng Thế Tài

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Việt Nam Nguyễn Thanh Tuấn
2 HV Việt Nam Nguyễn Xuân Luân
3 HV Việt Nam Nguyễn Trung Tín
4 HV Việt Nam Quế Ngọc Mạnh
5 HV Việt Nam Võ Hoàng Quảng
6 TV Việt Nam Võ Ngọc Tỉnh
7 TV Việt Nam Chu Văn Kiên
8 TV Việt Nam Trần Hữu Thắng
9 Việt Nam Lê Minh Bình
10 Việt Nam Trần Hoài Nam
11 Việt Nam Đỗ Tuấn Nam
12 TV Việt Nam Nguyễn Thế Hưng
14 TV Việt Nam Đào Quốc Gia
15 HV Việt Nam Đỗ Công Sang
Số VT Quốc gia Cầu thủ
16 TV Việt Nam Nguyễn Ngọc Hùng
17 HV Việt Nam Nguyễn Văn Thái
19 HV Việt Nam Trịnh Văn Quang
20 HV Việt Nam Trần Đình Bảo
21 HV Việt Nam Nguyễn Thành Đạt
22 TV Việt Nam Nguyễn Tuấn Em
23 Việt Nam Nguyễn Hải Anh (Đội trưởng)
24 TV Việt Nam Võ Văn Tánh
25 TM Việt Nam Nguyễn Thanh Phú
26 HV Việt Nam Bùi Văn Đức
27 HV Việt Nam Bùi Ngọc Thịnh
28 TV Việt Nam Nguyễn Văn Giang
29 Việt Nam Đinh Tiến Phong
30 TM Việt Nam Vũ Văn Đài
31 TV Việt Nam Nguyễn Lam

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
2 HV Việt Nam Nguyễn Thanh Hiền
3 HV Việt Nam Nguyễn Văn Sơn
4 HV Việt Nam Takahashi Ngo
5 HV Việt Nam Nguyễn Xuân Bách
6 HV Việt Nam Nguyễn Thành Trung
7 HV Việt Nam Trương Huỳnh Minh Khoa
8 TV Việt Nam Trần Vũ Phương Tâm
9 Việt Nam Trần Đình Tiến
11 TV Việt Nam Trần Thanh Long
12 TV Việt Nam Huỳnh Văn Cường
13 TM Việt Nam Nguyễn Minh Nhựt
15 HV Việt Nam Ngô Văn Chơn
16 Việt Nam Lâm Hữu Tài
Số VT Quốc gia Cầu thủ
17 TV Việt Nam Trịnh Đức Bốn
18 TV Việt Nam Nguyễn Văn Ngọc
19 Việt Nam Lâm Hải Đăng
20 HV Việt Nam Nguyễn Hoàng Kha
22 HV Việt Nam Nguyễn Văn Quân
23 HV Việt Nam Nguyễn Hùng Em
24 HV Việt Nam Trương Minh An
25 TM Việt Nam Lương Văn Nhàn
26 HV Việt Nam Đặng Như Tứ
28 HV Việt Nam Lê Quang Đạt
37 TV Việt Nam Nguyễn Văn Hiếu
66 HV Việt Nam Nguyễn Văn Mạnh
79 HV Việt Nam Huỳnh Đức Thịnh
96 TV Việt Nam Nguyễn Duy Khanh
97 TV Việt Nam Bùi Hữu Hậu

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Việt Nam Lê Quang Đại
2 HV Việt Nam Đinh Viết Lộc
6 HV Việt Nam Trần Đình Thắng
7 HV Việt Nam Nguyễn Hữu Tuấn
8 TV Việt Nam Ma Văn Tuấn
9 TV Việt Nam Vũ Việt Triều
10 TV Việt Nam Trần Đức Trung
11 TV Việt Nam Nguyễn Đức Anh Quốc
12 HV Việt Nam Trần Văn Thắng
14 TV Việt Nam Nguyễn Tuấn Hiệp
15 TV Việt Nam Đoàn Ngọc Trượng
16 HV Việt Nam Nguyễn Đình Huyên
17 CB Việt Nam Phạm Văn Quý
Số VT Quốc gia Cầu thủ
18 TM Việt Nam Phạm Đình Long
19 TV Việt Nam Vương Quốc Trung
20 TV Việt Nam Ngô Đức Hoàng
22 HV Việt Nam Hồ Khắc Lương
23 Việt Nam Nguyễn Văn Tùng
26 TM Việt Nam Dương Văn Cường
27 HV Việt Nam Vũ Tiến Long
30 TV Việt Nam Nguyễn Hoàng Trung Nguyên
34 TV Việt Nam Nguyễn Đức Toản
39 HV Việt Nam Trần Minh Chiến
68 TV Việt Nam Phạm Hồng Sơn
86 TV Việt Nam Mạch Ngọc Hà
88 Việt Nam Trần Tiến Anh

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Việt Nam Quan Văn Chuẩn
2 HV Việt Nam Đặng Văn Tới
3 HV Việt Nam Vũ Đình Hai
4 Việt Nam Trần Văn Đạt
5 TM Việt Nam Đỗ Sỹ Huy
6 TM Việt Nam Nguyễn Ngọc Bin
7 HV Việt Nam Nguyễn Hữu Tuấn
9 HV Việt Nam Thái Khắc Huy Hoàng
10 TV Việt Nam Mạch Ngọc Hà
12 TV Việt Nam Phạm Ngọc Hiển
16 HV Việt Nam Nguyễn Việt Trung
18 HV Việt Nam Nguyễn Mạnh Huy
19 Việt Nam Thẩm Hoàng Anh
20 HV Việt Nam Vũ Hoàng Long
22 TV Việt Nam Nguyễn Thuận
Số VT Quốc gia Cầu thủ
29 TM Việt Nam Đỗ Mạnh Dũng
69 TM Việt Nam Nguyễn Hoà
98 HV Việt Nam Quyền Xuân Thảo (Đội phó)
92 Việt Nam Vương Tuấn Vinh
97 HV Việt Nam Nguyễn Văn Đại

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
4 HV Việt Nam Trần Lê Duy
5 TV Việt Nam Nguyễn Minh Huy
7 TV Việt Nam Võ Út Cường
8 TV Việt Nam Lê Cao Hoài An
9 HV Việt Nam Nguyễn Ngọc Toàn
16 TV Việt Nam Nguyễn Đình Nhơn
17 TV Việt Nam Nguyễn Đoàn Duy Anh
18 TV Việt Nam Nguyễn Hữu Cảm
19 TV Việt Nam Nguyễn Tấn Tài
20 Việt Nam Trần Đình Kha
Số VT Quốc gia Cầu thủ
22 TM Việt Nam Ngô Quốc Cường
23 HV Việt Nam Nguyễn Trung Hiếu
24 TV Việt Nam Lê Duy Thanh
26 TM Việt Nam Nguyễn Tuấn Mạnh
27 HV Việt Nam Phạm Đình Hiếu
28 HV Việt Nam Nguyễn Cửu Huy Hoàng
29 HV Việt Nam Đoàn Công Thành
31 HV Việt Nam Huỳnh Nhật Tân
39 HV Việt Nam Nguyễn Tấn Điền

Số khán giả

[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ Tổng số trận Giai đoạn 1 Tổng cộng Trung bình
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4 Vòng 5 Vòng 6 Vòng 7 Vòng 8 Vòng 9 Vòng 10 Vòng 11 Vòng 12 Vòng 13
An Giang 4 0 0 1.100 0 Nghỉ Hủy Hủy 1.100 275
Bà Rịa – Vũng Tàu 3 3.000 2.000 Nghỉ 0 Hủy Hủy Hủy 5.000 1.666
Bình Phước 3 1.000 1.000 1.000 Nghỉ Hủy Hủy Hủy 3.000 1.000
Cần Thơ 4 2.000 Nghỉ 1.000 0 0 Hủy Hủy 3.000 750
Công an Nhân dân 2 1.000 300 Hủy Hủy Hủy Hủy Nghỉ 1.300 650
Đắk Lắk 3 800 1.000 700 Nghỉ Hủy Hủy Hủy 2.500 833
Huế 3 2.000 2.000 1.000 Hủy Hủy Hủy Nghỉ 5.000 1.666
Long An 4 1.000 1.000 1.000 500 Hủy Nghỉ Hủy 3.500 875
Phố Hiến 3 500 Nghỉ 500 0 Hủy Hủy Hủy 1.000 333
Phù Đổng 3 Nghỉ 1.000 300 0 Hủy Hủy Hủy 1.300 433
Khánh Hòa 3 900 2.000 0 Nghỉ Hủy Hủy Hủy 2.900 966
Phú Thọ 3 6.000 2.000 Nghỉ 0 Hủy Hủy Hủy 8.000 2.666
Quảng Nam 3 2.500 2.000 800 Hủy Hủy Nghỉ Hủy 5.300 1.766
Tổng cộng 41 10.300 10.400 7.000 7.400 5.600 2.200 0 Hủy Hủy Hủy Hủy Hủy Hủy 42.900 6.128
Trung bình 1.7171 1.733 1.166 1.233 933 366 0 Hủy Hủy Hủy Hủy Hủy Hủy 7.648 1.046
  • 1Không tính trận đấu không có khán giả ở sân Kiên Giang (sân nhà của An Giang), số khán giả trung bình một trận ở vòng 1 giai đoạn 1 là 2.060.

Thể thức thi đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Giải đấu sẽ áp dụng thể thức của mùa giải 2020 nhưng với một vài thay đổi:

  • Giai đoạn 1: Gồm 13 lượt trận, kết quả này sẽ chia 13 đội thành 2 nhóm: 7 đội xếp trên sẽ vào nhóm A, 6 đội còn lại sẽ vào nhóm B. Điểm số của các đội sẽ giữ nguyên khi bước vào giai đoạn 2.
  • Giai đoạn 2:
    • Nhóm A (Tranh chức vô địch): Gồm 7 đội, có vị trí xếp hạng từ 1 đến 7. Đội vô địch sẽ thi đấu tại V.League 1 2022.
    • Nhóm B (Đua trụ hạng): Gồm 6 đội, có vị trí xếp hạng từ 8 đến 13. Có 1 suất xuống hạng. Gồm 5 trận, mỗi đội thi đấu 3 trận sân nhà và 2 trận sân khách. Đội đứng thứ 13 sẽ xuống thi đấu tại Hạng nhì 2022.

Bốc thăm xếp lịch

[sửa | sửa mã nguồn]

Lễ bốc thăm xếp lịch thi đấu Giải bóng đá hạng nhất quốc gia 2021 và Cúp quốc gia 2021 được diễn ra bằng hình thức trực tuyến vào lúc 14 giờ 30 phút ngày 2 tháng 2 năm 2021.[4]

Nguyên tắc bốc thăm

[sửa | sửa mã nguồn]

Căn cứ quy chế bóng đá chuyên nghiệp về việc đơn vị tổ chức giải sẽ chọn một trận đấu và phối hợp với câu lạc bộ chủ nhà để tổ chức lễ khai mạc chính thức của giải. Công ty VPF sẽ lựa chọn CLB Phú Thọ để phối hợp tổ chức lễ khai mạc chính thức của giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia LS 2021.

Thứ tự bốc thăm

[sửa | sửa mã nguồn]

Lượt 1: CLB Phú Thọ được lựa chọn tổ chức lễ khai mạc chính thức của giải, bốc thăm ngẫu nhiên vào một trong sáu mã số 1, 6, 8, 9, 12, 13 để thi đấu trên sân nhà Việt Trì tại vòng 1 giai đoạn 1.

Lượt 2: Mười hai câu lạc bộ còn lại sẽ bốc thăm ngẫu nhiên vào các mã số còn lại.

Mã số thi đấu các đội

[sửa | sửa mã nguồn]
Mã số Đội
01 Phố Hiến
02 Bà Rịa – Vũng Tàu
03 Khánh Hòa
04 Quảng Nam
05 Công an Nhân dân
06 Bình Phước
Mã số Đội
07 Huế
08 Cần Thơ
09 Phú Thọ
10 Phù Đổng
11 Long An
12 An Giang
13 Đắk Lắk

Phát sóng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các trận đấu của giải được trực tiếp trên các kênh sóng:

  • VTV: VTV6
  • VTVCab: Thể Thao TV & Thể Thao TV HD, Bóng Đá TV & Bóng Đá TV HD, Thể thao tin tức HD
  • VTC: VTC3
  • Kênh YouTube VPF Media và Next Sports, Facebook Next Sports

Khai mạc

[sửa | sửa mã nguồn]

Trận đấu khai mạc của giải là trận đấu giữa Phú ThọKhánh Hòa trên Sân vận động Việt Trì vào lúc 15 giờ 15 phút ngày 20 tháng 3 năm 2021.

Lịch thi đấu và kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Lịch thi đấu

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Giai đoạn 1: [1]

Tóm tắt kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]
Nhà \ Khách ANG BRV BIN CTC CND DAK HUE KHA LAN PHO PHD PHT QNA
An Giang 0–1 1–1 1–2 0–1 Hủy Hủy
Bà Rịa – Vũng Tàu 1–3 Hủy 1–1 Hủy 1–0 Hủy
Bình Phước Hủy 2–2 0–2 Hủy Hủy 0–0
Cần Thơ Hủy 0–3 1–1 Hủy 1–0 1–0
Công an Nhân dân 1–0 Hủy 1–1 Hủy Hủy Hủy Hủy
Đắk Lắk Hủy 1–1 Hủy 0–0 Hủy 1–2
Huế Hủy Hủy 1–1 Hủy 0–0 3–1
Khánh Hòa 2–0 Hủy Hủy 2–0 1–1 Hủy
Long An 0–1 2–0 1–0 0–0 Hủy Hủy
Phố Hiến Hủy Hủy 0–2 Hủy 1–1 0–1 Hủy
Phù Đổng 3–0 Hủy Hủy Hủy 0–0 1–0
Phú Thọ Hủy Hủy 0–0 0–1 Hủy 1–1
Quảng Nam Hủy 5–2 Hủy Hủy 0–1 0–0
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 6 tháng 5 năm 2021. Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Màu sắc: Xanh = đội nhà thắng; Vàng = hòa; Đỏ = đội khách thắng.

Tiến trình mùa giải

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội ╲ Vòng12345678910111213
An GiangLLLDLLLHủyNHủyHủyHủyHủy
Bà Rịa – Vũng TàuWWDNWWLHủyHủyHủyHủyHủyHủy
Bình PhướcDLDDLNWHủyHủyHủyHủyHủyHủy
Cần ThơDNLWLLWHủyHủyHủyHủyHủyHủy
Công an Nhân dânDDDLWWHủyHủyHủyHủyHủyHủyN
Đắk LắkDDWDWLNHủyHủyHủyHủyHủyHủy
HuếDDDDDWHủyHủyHủyHủyHủyNHủy
Khánh HòaWWWWDDDNHủyHủyHủyHủyHủy
Long AnDWWDLDWHủyHủyNHủyHủyHủy
Phố HiếnDDNLLLDHủyHủyHủyHủyHủyHủy
Phù ĐổngNDDWWWLHủyHủyHủyHủyHủyHủy
Phú ThọLLDDNWDHủyHủyHủyHủyHủyHủy
Quảng NamDDLLWLDHủyHủyHủyNHủyHủy
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 6 tháng 5 năm 2021. Nguồn: VPF
N = Nghỉ vòng đấu; W = Thắng; D = Hòa; L = Thua;   = Chưa thi đấu

Vị trí các đội qua các vòng đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng này liệt kê các vị trí của các đội sau mỗi tuần trận đấu. Để duy trì sự tiến hóa theo thời gian, bất kỳ trận đấu bị hoãn nào cũng không được đưa vào vòng mà chúng được lên lịch ban đầu, nhưng được thêm vào vòng đầy đủ mà chúng được chơi ngay sau đó. Ví dụ: nếu một trận đấu được lên lịch cho ngày 13, nhưng sau đó bị hoãn và diễn ra trong khoảng thời gian từ ngày 16 đến 17, thì trận đấu sẽ được thêm vào bảng xếp hạng cho ngày 16.

Đội ╲ Vòng12345678910111213
An Giang12131313131313HủyHủyHủyHủyHủyHủy
Bà Rịa – Vũng Tàu1233222HủyHủyHủyHủyHủyHủy
Bình Phước911109101111HủyHủyHủyHủyHủyHủy
Cần Thơ691169108HủyHủyHủyHủyHủyHủy
Công an Nhân dân3458666HủyHủyHủyHủyHủyHủy
Đắk Lắk8544345HủyHủyHủyHủyHủyHủy
Huế4767877HủyHủyHủyHủyHủyHủy
Khánh Hòa2111111HủyHủyHủyHủyHủyHủy
Long An5322453HủyHủyHủyHủyHủyHủy
Phố Hiến76710111212HủyHủyHủyHủyHủyHủy
Phù Đổng111085534HủyHủyHủyHủyHủyHủy
Phú Thọ1312121112910HủyHủyHủyHủyHủyHủy
Quảng Nam108912789HủyHủyHủyHủyHủyHủy
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 6 tháng 5 năm 2021. Nguồn: VPF (tiếng Việt)

Kết quả chi tiết

[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]

Giai đoạn 1

[sửa | sửa mã nguồn]
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
hoặc xuống hạng[a]
1 Khánh Hòa 7 4 3 0 8 2 +6 15 Tham dự nhóm A giai đoạn 2
2 Bà Rịa – Vũng Tàu 6 4 1 1 8 4 +4 13
3 Long An 7 3 3 1 5 2 +3 12
4 Phù Đổng 6 3 2 1 5 1 +4 11
5 Đắk Lắk 6 2 3 1 7 5 +2 9
6 Công an Nhân dân 6 2 3 1 7 6 +1 9
7 Huế 6 1 5 0 6 4 +2 8
8 Cần Thơ 6 2 1 3 5 10 −5 7 Tham dự nhóm B giai đoạn 2
9 Quảng Nam 7 1 3 3 7 8 −1 6
10 Phú Thọ 6 1 3 2 3 4 −1 6
11 Bình Phước 6 1 3 2 6 8 −2 6
12 Phố Hiến 6 0 3 3 2 6 −4 3
13 An Giang 7 0 1 6 2 11 −9 1
Nguồn: VPF
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng đối đầu; 4) Số bàn thắng đối đầu; 5) Số bàn thắng sân khách đối đầu; 6) Hiệu số bàn thắng; 7) Tổng số bàn thắng; 8) Số bàn thắng sân khách; 9) Play-off (Chỉ khi xác định đội vô địch, á quân, đứng thứ ba và xuống hạng); 10) Bốc thăm (Tiêu chí 2 đến 5 chỉ áp dụng sau khi kết thúc vòng 13)
Ghi chú:
  1. ^ Các đội thi đấu vòng tròn 1 lượt (12 trận), trước khi chia làm 2 nhóm (từ 1-7 và từ 8-13) trong 5-7 vòng đấu cuối (7 vòng nhóm A , 5 vòng nhóm B).

Thống kê mùa giải

[sửa | sửa mã nguồn]

Theo câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 6 tháng 5 năm 2021
Xếp hạng Câu lạc bộ Số lượng
CLB thắng nhiều nhất Khánh Hòa 4
CLB thắng ít nhất Phố Hiến
An Giang
0
CLB hoà nhiều nhất Huế 5
CLB hoà ít nhất Bà Rịa – Vũng Tàu
Cần Thơ
An Giang
1
CLB thua nhiều nhất An Giang 6
CLB thua ít nhất Khánh Hòa
Huế
0
Chuỗi thắng dài nhất Khánh Hòa 4
Chuỗi bất bại dài nhất Khánh Hòa 7
Chuỗi không thắng dài nhất An Giang 7
Chuỗi thua dài nhất An Giang
Phố Hiến
3
CLB ghi nhiều bàn thắng nhất Khánh Hòa
Bà Rịa – Vũng Tàu
8
CLB ghi ít bàn thắng nhất Phố Hiến
An Giang
2
CLB lọt lưới nhiều nhất An Giang 11
CLB lọt lưới ít nhất Phù Đổng 1
CLB nhận thẻ vàng nhiều nhất Bình Phước 16
CLB nhận thẻ vàng ít nhất Bà Rịa – Vũng Tàu 7
CLB nhận thẻ đỏ nhiều nhất An Giang 2
CLB nhận thẻ đỏ ít nhất Bà Rịa – Vũng Tàu
Bình Phước
Cần Thơ
Công an Nhân dân
Đắk Lắk
Khánh Hòa
Phù Đổng
Phú Thọ
Quảng Nam
0

Theo cầu thủ

[sửa | sửa mã nguồn]

Vua phá lưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 6 tháng 5 năm 2021
Xếp hạng Cầu thủ Câu lạc bộ Số bàn thắng
1 Trần Văn Tùng Khánh Hòa 5
Nguyễn Anh Đức Long An
3 Phù Trung Phong Bà Rịa – Vũng Tàu 4
4 Lê Minh Bình Công an Nhân dân 3
Dương Văn An Cần Thơ
6 Hồ Thanh Minh Huế 2
Nguyễn Hữu Sơn Quảng Nam
Danh Lương Thực Đắk Lắk

Số lần kiến tạo

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 18 tháng 4 năm 2021
Xếp hạng Cầu thủ Câu lạc bộ Số kiến tạo
1

Ghi hat-trick

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 18 tháng 4 năm 2021
Cầu thủ Đội bóng Đối thủ Kết quả Ngày
  • Ghi chú:

4: ghi 4 bàn; (H) – Sân nhà; (A) – Sân khách

Số trận giữ sạch lưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 18 tháng 4 năm 2021
Xếp hạng Thủ môn Câu lạc bộ Số trận giữ sạch lưới
1

Các giải thưởng

[sửa | sửa mã nguồn]

Giải thưởng tháng

[sửa | sửa mã nguồn]
Tháng CLB xuất sắc nhất tháng HLV xuất sắc nhất tháng Cầu thủ xuất sắc nhất tháng Bàn thắng đẹp nhất tháng Khán giả may mắn chương trình Bình chọn bàn thắng đẹp nhất tháng Ghi chú
Huấn luyện viên Câu lạc bộ Cầu thủ Câu lạc bộ Cầu thủ Câu lạc bộ Bàn thắng Thuộc vòng Ngày Tỉ lệ bỏ phiếu
Phần thưởng
Kỷ niệm chương
Tiền thưởng 30.000.000 đồng 5.000.000 đồng 5.000.000 đồng 5.000.000 đồng 5.000.000 đồng

Giải thưởng chung cuộc

[sửa | sửa mã nguồn]

Dự kiến được trao trong lễ trao giải V.League Awards 2021 vào cuối tháng 9/2021

Giải thưởng xếp hạng toàn giải

[sửa | sửa mã nguồn]
TT Thứ hạng CLB Phần thưởng Giải thưởng Người chiến thắng Ghi chú
1 CLB Vô địch + Cúp;
+ HC Vàng (1 bộ - 40 chiếc);
+ Bảng danh vị.
1.000.000.000 đồng Không
2 CLB Giải nhì + HC Bạc (1 bộ - 40 chiếc);
+ Bảng danh vị.
500.000.000 đồng
3 CLB Giải ba + HC Đồng (1 bộ - 40 chiếc);
+ Bảng danh vị.
250.000.000 đồng

Giải thưởng bình chọn toàn giải

[sửa | sửa mã nguồn]
Giải thưởng Phần thưởng Giải thưởng Người chiến thắng Câu lạc bộ
CLB đoạt giải phong cách + Bảng danh vị
+ Kỷ niệm chương
200.000.000 đồng Không
CLB có thành tích tốt nhất mùa giải trong công tác đào tạo trẻ 20.000.000 đồng
BTC trận đấu tốt nhất mùa giải 20.000.000 đồng
CLB có mặt sân thi đấu tốt nhất mùa giải 20.000.000 đồng
HLV xuất sắc nhất Giải 20.000.000 đồng
Cầu thủ xuất sắc nhất Giải Kỷ niệm chương 20.000.000 đồng
Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất Giải 20.000.000 đồng
Bàn thắng đẹp nhất Giải 20.000.000 đồng
Cầu thủ xuất sắc nhất của CLB 10.000.000 đồng/cầu thủ/CLB
Hội CĐV CLB có nhiều hoạt động tích cực trong mùa giải Bảng danh vị 20.000.000 đồng/Hội CĐV/CLB

Đội hình tiêu biểu của Giải

Đội hình tiêu biểu của Giải
Phần thưởng Bảng danh vị
Giải thưởng 10.000.000 đồng/cầu thủ
Thủ môn Không
Hậu vệ
Tiền vệ
Tiền đạo

Giải thưởng bình chọn toàn Giải cho trọng tài

[sửa | sửa mã nguồn]
Vị trí Giải thưởng Phần thưởng Giải thưởng Người chiến thắng
Trọng tài Giải vàng + Bảng danh vị
+ Kỷ niệm chương
30.000.000 đồng Không
Giải bạc 20.000.000 đồng
Giải đồng 15.000.000 đồng
Trợ lý trọng tài Giải vàng 20.000.000 đồng
Giải bạc 15.000.000 đồng
Giải đồng 10.000.000 đồng

Các quyết định kỷ luật của VFF

[sửa | sửa mã nguồn]

Quyết định kỷ luật thủ môn Phạm Trần Thanh Vũ (CLB Cần Thơ)

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày 23/3/2021, Ban kỷ luật LĐBĐVN ban hành Quyết định số 90/QĐ-LĐBĐVN về việc kỷ luật thủ môn Phạm Trần Thanh Vũ của câu lạc bộ bóng đá Cần Thơ. Nội dung như sau:

Phạt 10.000.000đ (Mười triệu đồng) và đình chỉ thi đấu 03 trận kế tiếp đối với cầu thủ Phạm Trần Thanh Vũ (số 26) của câu lạc bộ bóng đá Cần Thơ do có hành vi công kích trọng tài trong trận đấu giữa hai câu lạc bộ bóng đá Cần Thơ và Công An Nhân Dân, ngày 19/3/2021 tại Giải bóng đá hạng Nhất Quốc gia LS 2021.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “LS Holdings là Nhà tài trợ chính Giải VĐQG và HNQG 2021”. VPF. ngày 24 tháng 12 năm 2020.
  2. ^ “Tây Ninh FC nộp đơn xin rút lui khỏi giải hạng Nhất 2021”. ngày 14 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2020.
  3. ^ “Công văn xin rút lui của Gia Định FC”. VPF. ngày 13 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2020.[liên kết hỏng]
  4. ^ “Lễ Bốc thăm xếp lịch thi đấu Giải bóng đá HNQG LS 2021 và Cúp Quốc Gia 2021 diễn ra trực tuyến”. CLB Cần Thơ. ngày 31 tháng 1 năm 2021.
  5. ^ “Các cổ động viên và khán giả không được phép vào sân Kiên Giang vào trận đấu giữa An Giang và Bà Rịa Vũng Tàu”. VPF. ngày 19 tháng 3 năm 2021.