Bước tới nội dung

GfK Entertainment charts

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ German Albums Chart)
GfK Entertainment GmbH
Tập tin:GfK logo.png
Thành lập2014
LoạiMarket research, Service Provider of Media Monitoring, Analysis and Evaluation
Trụ sở chínhBaden-Baden
Vị trí
Managing Director
  • Dr. Mathias Giloth
  • Wolfgang Wanders[1]
Trang webgfk-entertainment.com

Các bảng xếp hạng âm nhạc chính thức tại Đức được thu thập và xuất bản bởi công ty Media Control GfK International (tạm dịch: Giám sát Truyền thông Quốc tế GfK, GfK là Gesellschaft für Konsumforschung, Hiệp hội Nghiên cứu Hàng tiêu dùng) thay mặt cho Bundesverband Musikindustrie (Hiệp hội Liên bang Công nghiệp Thu âm). Giám sát Truyền thông quốc tế GfK là những nhà cung cấp thông tin hàng tuần cho các hạng mục như Top-100 album/đĩa đơn, Compilation, Jazz Top-30, Classic Top-20, Schlager Longplay Top-20, Music-DVD Top-20 và bảng xếp hạng nhạc Nhảy (Dance) chính thức (ODC) Top-50 charts.[2]

Hạng mục

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Top100 Singles
  • Top100 Albums
  • Top-50 ODC (Bảng xếp hạng nhạc Dance chính thức)
  • Classic Top-20 Charts
  • Jazz Top-30 Charts
  • Compilation Charts
  • Schlager TOP-20 Longplay-Charts
  • Music DVD Top-20 Charts
  • TOP-5 New Entries per SMS

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Impressum” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment GmbH. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2014. Truy cập 3 tháng 7 năm 2014.
  2. ^ “Media Control: Musik-Charts” (bằng tiếng Đức). Media Control GfK International. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 4 năm 2009. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2010.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]