Ếch Sierra
Geobatrachus walkeri | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Craugastoridae hoặc Strabomantidae |
Chi (genus) | Geobatrachus Ruthven, 1915 |
Loài (species) | G. walkeri |
Danh pháp hai phần | |
Geobatrachus walkeri Ruthven, 1915 |
Ếch Sierra, tên khoa học Geobatrachus walkeri, là một loài ếch trong họ Craugastoridae hoặc họ Strabomantidae (tùy theo việc họ Strabomantidae có được công nhận hay không), thuộc chi đơn loài Geobatrachus. Chúng là loài đặc hữu của vùng Sierra Santa Marta, Colombia.
Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng mây ẩm nhiệt đới và cận nhiệt đới. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.[2].
Phân loại
[sửa | sửa mã nguồn]Được Ardila-Robayo (1979) gán không chắc chắn vào Eleutherodactylinae (nay là Brachycephalidae)[3]
Được Hedges và ctv (2008) gán tạm thời vào Strabomantidae hay Strabomantinae theo định nghĩa của họ về họ/phân họ này[4].
Pyron và Wiens (2011) cũng không gộp loài này vào phân tích của họ và tạm thời đặt nó ở vị trí không chắc chắn (incertae sedis) trong họ Craugastoridae[5].
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Ramírez Pinilla, M.P., Osorno-Muñoz, M., Rueda, J.V., Amézquita, A. & Ardila-Robayo, M.C. (2004). “Geobatrachus walkeri”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2013.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. IUCN. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012.
- ^ Ardila-Robayo, M. C. 1979. Status sistematico del genero Geobatrachus Ruthven, 1915 (Amphibia: Anura). Caldasia. Bogotá 12: 383-495.
- ^ Hedges S. B., W. E. Duellman, M. P. Heinicke. 2008. New World direct-developing frogs (Anura: Terrarana): molecular phylogeny, classification, biogeography, and conservation. Zootaxa 1737: 1-182.
- ^ Pyron R. A., J. J. Wiens. 2011. A large-scale phylogeny of Amphibia including over 2800 species, and a revised classification of advanced frogs, salamanders, and caecilians. Molecular Phylogenetics and Evolution 61: 543-583.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Geobatrachus walkeri tại Wikispecies
- IUCN SSC Amphibian Specialist Group (2017). “Geobatrachus walkeri”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2017: e.T57081A85890786. doi:10.2305/IUCN.UK.2017-2.RLTS.T57081A85890786.en. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2021.