Bước tới nội dung

Gấu Vàng

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Gấu vàng)
Gấu vàng (Goldener Bär)
Địa điểmBerlin
Quốc giaĐức
Được trao bởiLiên hoan phim quốc tế Berlin
Lần đầu tiên1951

Gấu vàng (tiếng Đức: Goldener Bär) là tên giải thưởng cao nhất của Liên hoan phim quốc tế Berlin dành cho phim tham dự Liên hoan phim này được bầu chọn là xuất sắc nhất. Giải được thành lập từ năm 1951.

Các phim đoạt giải

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Phim Đạo diễn Quốc gia
1951 Die Vier im Jeep Leopold Lindtberg  Thụy Sĩ
...Sans laisser d'adresse Jean-Paul Le Chanois  Pháp
In Beaver Valley James Algar  Hoa Kỳ
Justice est faite André Cayatte  Pháp
Cinderella Wilfred Jackson  Hoa Kỳ
1952 One Summer of Happiness (Hon dansade en sommar) Arne Mattsson  Thụy Điển
1953 The Wages of Fear (Le salaire de la peur) Henri-Georges Clouzot  Pháp/ Ý
1954 Hobson's Choice David Lean  Anh
1955 The Rats (Die Ratten) Robert Siodmak  Tây Đức
1956 Invitation to the Dance Gene Kelly  Hoa Kỳ
1957 12 Angry Men Sidney Lumet  Hoa Kỳ
1958 Wild Strawberries (Smultronstället) Ingmar Bergman  Thụy Điển
1959 The Cousins (Les cousins) Claude Chabrol  Pháp
1960 El Lazarillo de Tormes César Fernández Ardavín  Tây Ban Nha
1961 The Night (La notte) Michelangelo Antonioni  Ý/ Pháp
1962 A Kind of Loving John Schlesinger  Anh
1963 The Devil (Il diavolo) Gian Luigi Polidoro  Ý
Bushidô zankoku monogatari Tadashi Imai  Nhật Bản
1964 Reflections (Susuz yaz) Metin Erksan  Thổ Nhĩ Kỳ
1965 Alphaville Jean-Luc Godard  Pháp/ Ý
1966 Cul-de-Sac Roman Polanski  Anh
1967 Le départ Jerzy Skolimowski  Bỉ
1968 Who Saw Him Die? (Ole dole doff) Jan Troell  Thụy Điển
1969 Early Works (Rani radovi) Želimir Žilnik  Nam Tư
1970 không trao giải không không
1971 The Garden of the Finzi-Continis (Il giardino dei Finzi-Contini) Vittorio De Sica  Ý/ Tây Đức
1972 The Canterbury Tales (I Racconti di Canterbury) Pier Paolo Pasolini  Ý
1973 Distant Thunder (Ashani Sanket) Satyajit Ray  Ấn Độ
1974 The Apprenticeship of Duddy Kravitz Ted Kotcheff  Canada
1975 Adoption (Örökbefogadás) Márta Mészáros  Hungary
1976 Buffalo Bill and the Indians, or Sitting Bull's History Lesson Robert Altman  Hoa Kỳ
1977 The Ascent (Voskhozhdeniye) Larisa Shepitko  Liên Xô
1978 Las truchas José Luis García Sánchez  Tây Ban Nha
Ascensor Tomás Muñoz  Tây Ban Nha
Las palabras de Max Emilio Martínez Lázaro  Tây Ban Nha
1979 David Peter Lilienthal  Tây Đức
1980 Heartland Richard Pearce  Hoa Kỳ
Palermo or Wolfsburg (Palermo oder Wolfsburg) Werner Schroeter  Tây Đức
1981 Hurry, Hurry! (Deprisa, deprisa) Carlos Saura  Tây Ban Nha (với  Pháp)
1982 Veronika Voss (Die Sehnsucht der Veronika Voss) Rainer Werner Fassbinder  Tây Đức
1983 Ascendancy Edward Bennett  Anh
The Beehive (La colmena) Mario Camus  Tây Ban Nha
1984 Love Streams John Cassavetes  Hoa Kỳ
1985 Die Frau und der Fremde Rainer Simon  Tây Đức
Wetherby David Hare  Anh
1986 Stammheim Reinhard Hauff  Tây Đức
1987 The Theme (Tema) Gleb Panfilov  Liên Xô
1988 Cao lương đỏ Zhang Yimou  Trung Quốc
1989 Rain Man Barry Levinson  Hoa Kỳ
1990 Music Box Costa-Gavras  Hoa Kỳ
Larks on a String (Skrivánci na niti) Jiri Menzel  Tiệp Khắc
1991 The House of Smiles (La casa del sorriso) Marco Ferreri  Ý
1992 Grand Canyon Lawrence Kasdan  Hoa Kỳ
1993 Woman Sesame Oil Maker (Xiang hun nu) Xie Fei  Trung Quốc
The Wedding Banquet (Xi yan) Ang Lee  Đài Loan/ Hoa Kỳ
1994 In the Name of the Father Jim Sheridan  Ireland/ Anh
1995 The Bait (L'appât) Bertrand Tavernier  Pháp
1996 Sense and Sensibility Ang Lee  Hoa Kỳ/ Anh
1997 The People vs. Larry Flynt Miloš Forman  Hoa Kỳ
1998 Central Station (Central do Brasil) Walter Salles  Brasil
1999 The Thin Red Line Terrence Malick  Hoa Kỳ
2000 Magnolia Paul Thomas Anderson  Hoa Kỳ
2001 Intimacy Patrice Chéreau  Anh (với  Pháp,  Đức,  Tây Ban Nha)
2002 Sen và Chihiro ở thế giới thần bí Miyazaki Hayao  Nhật Bản
Bloody Sunday Paul Greengrass  Anh Quốc/ Ireland
2003 In This World Michael Winterbottom  Anh
2004 Head-On (Gegen die Wand) Fatih Akin  Đức/ Thổ Nhĩ Kỳ
2005 U-Carmen eKhayelitsha Mark Dornford-May  Nam Phi
2006 Grbavica Jasmila Žbanić  Bosna và Hercegovina (với  Áo,  Đức,  Croatia)
2007 Tuya's Marriage (Tuya de hun shi) Wang Quan'an  Trung Quốc
2008 The Elite Squad (Tropa de Elite) José Padilha  Brasil
2009 The Milk of Sorrow (La teta asustada) Claudia Llosa  Perú
2010 Honey (Bal) Semih Kaplanoğlu  Thổ Nhĩ Kỳ
2011 Nader and Simin, A Separation Asghar Farhadi  Iran
2012 Cesare deve morire (Caesar Must Die) Paolo and Vittorio Taviani  Ý
2013 Child's Pose (Poziţia Copilului) Călin Peter Netzer  România
2014 Black Coal, Thin Ice Diao Yinan  Trung Quốc
2015 Taxi Jafar Panahi  Iran
2016 Fire at Sea Gianfranco Rosi  Italy

Gấu vàng – Giải danh dự

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người đoạt giải
1982 James Stewart
1988 Alec Guinness
1989 Dustin Hoffman
1990 Oliver Stone
1993 Gregory PeckBilly Wilder
1994 Sophia Loren
1995 Alain Delon
1996 Elia KazanJack Lemmon
1997 Kim Novak
1998 Catherine Deneuve
1999 Shirley MacLaine
2000 Jeanne Moreau
2001 Kirk Douglas
2002 Robert AltmanClaudia Cardinale
2003 Anouk Aimée
2004 Fernando Solanas
2005 Im Kwon-taekFernando Fernán Gómez
2006 Andrzej WajdaIan McKellen
2007 Arthur Penn
2008 Francesco Rosi
2009 Maurice Jarre
2010 Wolfgang KohlhaaseHanna Schygulla
2011 Armin Mueller-Stahl
2012 Meryl Streep
2013 Claude Lanzmann

Người đoạt giải 2 lần

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]