Bước tới nội dung

Etheostoma neopterum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Etheostoma Neopterum)
Tình trạng bảo tồn
Chưa được đánh giá (IUCN 3.1)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Perciformes
Họ (familia)Percidae
Chi (genus)Etheostoma
Loài (species)E. neopterum
Danh pháp hai phần
Etheostoma neopterum
W. M. Howell & Dingerkus, 1978

Etheostoma neopterum là một loài cá trong họ Percidae thuộc Bộ Cá vược. Loài cá này dài từ 3,6 đến 6,1 cm. Cho dù đang lúc chiến đấu hay tán tỉnh, tiếng gọi của những chú cá nhỏ này rất lớn và vọng và chúng cũng không ngần ngại tạo ra chuỗi âm thanh nghe như âm bass.Trong số tất cả các loài động vật biển, nhà sinh học Carol Johnston cho rằng Entheostama Neopterum là loài cá mà cô yêu thích, bởi âm thanh của chúng nghe như âm của cá voi.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Division, A. W. (n.d.). Lollipop Darter. Truy cập from Outdoor Alabama.
  • Page, L. (1995). Report Status Surveys of the Crown Darter (Etheostoma corona) and the Lollypop [sic] * Darter (E. neopterum) in the Cypress Creek and Shoal Creek Systems of Tennessee and Alabama, and the Egg-momic Darter (E. pseudovulatum) in the Duck River System of T. Champaign.
  • Butler, Robert. "Imperiled Fishes of the Lower Tennessee Cumberland Ecosystem, with Emphasis on the Non-Federally Listed Fauna Prepared for the Lower Tennessee Cumberland Ecosystem Team U.S. Fish and Wildlife Service September 2002 by Robert S. Butler U.S. Fish and Wildlife Service Asheville, North." U.S. Fish and Wildlife Service. September 2002.Web. 22 Sep 2011.
  • Bandoli, James. "Incipient second dorsal fin egg mimics in the spottail darter, Etheostoma squamiceps?." Proceedings of the Indiana Academy of Science 133.2 ngày 30 tháng 12 năm 2004. n. pag. Web. 22 Sep 2011.
  • Etheostoma neopterum Howell & Dingerkus, 1978. (10, October 6). Truy cập from Fishbase.
  • Garrett G. P., C. Hubbs, and R. J. Edwards. 2002. Threatened fishes of the world: Cyprinodon pecosensis (Echelle & Echelle 1978) (Cyprinodontidae). Environmental Biology of Fishes 65:366-366.