Chi Âu thạch nam
Chi Âu thạch nam | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Ericaceae |
Chi (genus) | Erica L. |
Các loài | |
hơn 700 loài, một vài: |
Erica[note 1] [note 2] là một chi gồm khoảng 860 loài thực vật có hoa trong họ Âu thạch nam.[4] Tên tiếng Anh phổ biến là "heath" và "heather", tên gọi này cũng liên quan rất gần với sự xuất hiện của chúng và loại đất mà chúng thích nghi mạnh. Chi Calluna trước đây cũng bao gồm trong Erica – nhưng có điểm khác biệt là lá của chúng nhỏ hơn (dài nhỏ hơn 2–3 mm), và đài hoa được chia thành những cánh hoa riêng biệt. Erica đôi khi được xem là "heather đông (hay xuân) " để phân biệt với Calluna (heather mùa hè (hay thu)). Loài hoa này được đặt tên cho một bài dân ca cùng tên nổi tiếng của Đức.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]-
Cánh đồng Âu thạch nam ở Ortegal (Galicia).
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Latin word erica means "heath" hoặc "broom".[1] Người ta tin rằng Pliny thích nghi erica từ tiếng Hy Lạp cổ Theophrastus' ἐρείκη.[2]
- ^ The expected Anglo-Latin pronunciation, /ɨˈraɪkə/, may be given in dictionaries (OED: "Erica"), nhưng /ˈɛrɨkə/ phổ biến hơn heard.[3]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Scarborough, John (1992). Medical Terminologies: Classical Origins Oklahoma Series in Classical Culture. 13. University of Oklahoma Press. tr. 20. ISBN 978-0-806-13029-3.
- ^ Gledhill, David (2008). The Names of Plants. Cambridge University Press. tr. 156. ISBN 978-0-521-86645-3.
- ^ Sunset Editors (1995). Sunset Western Garden Book. Leisure Arts. tr. 606–607. ISBN 978-0-37603-851-7.
- ^ John Manning & Paterson-Jones, Colin (2008). Field Guide to Fynbos. Struik Publishers, Cape Town. tr. 224. ISBN 978-1-77007-265-7.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)