Elassoma okatie
Giao diện
Elassoma okatie | |
---|---|
![]() Male (left) and female (right, obscured) Elassoma okatie in aquarium. | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Perciformes |
Họ (familia) | Elassomatidae |
Chi (genus) | Elassoma |
Loài (species) | E. okatie |
Danh pháp hai phần | |
Elassoma okatie Rohde & R. G. Arndt, 1987 |
Elassoma okatie là một loài cá thuộc họ Elassomatidae. Chúng là loài đặc hữu của Hoa Kỳ.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ NatureServe (2013). “Elassoma okatie”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2013: e.T7129A15362359. doi:10.2305/IUCN.UK.2013-1.RLTS.T7129A15362359.en. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2020.
- ^ Froese Rainer, và Daniel Pauly (chủ biên) (2013). Elassoma okatie trong FishBase. Phiên bản tháng 2 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu liên quan tới Elassoma okatie tại Wikispecies
- Gimenez Dixon, M. 1996. Elassoma okatie. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2007.